Tác giả |
|
wow_heron Hội Viên


Đă tham gia: 17 May 2010 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 10
|
Msg 1 of 2: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 10:11am | Đă lưu IP
|
|
|
Bài viết được TTHD đưa lên tại nhà cũ.
------------
A. Cát cách
1. Cực hướng ly minh cách:
Tử vi tại ngọ cung tọa mệnh
Tử vi vi bắc cực, ngọ cung thuộc ly quái vị, cố danh vi cực hướng ly minh. Thử vi quư cách .
2. Quân thần khánh hội cách:
Mệnh cung hữu tử vi tinh , thả ư tam phương tứ chính trung hữu chí thiểu hữu tả phụ , hữu bật nhiệm hà nhất tinh gia hội hoặc đồng cung , hoặc lưỡng tinh ư
lưỡng lân cung tương giáp .
Tử vi vi quân vương , tả hữu , khôi việt , xương khúc chư tinh tác thần tử , cố danh vi quân thần khánh hội . Thử vi quư cách , thả hữu trợ lực chi tích
tượng .
3. Tử phủ đồng cung cách
An mệnh tại dần hoặc thân cung , tử vi thiên phủ đồng cung .
Tử vi , thiên phủ nhị đế đồng cung , quư khí trọng , đăn tử vi tính chất vi tích cực tiến thủ , thiên phủ tính chất vi ổn trọng bảo thủ , bộ điều bất
nhất . Cố bất năng quả đoạn hạ quyết sách , diên ngộ thưởng đắc tiên cơ cơ hội .
4. Tử phủ triều viên cách
Tử vi , thiên phủ ư tam phương tứ chánh chiếu mệnh .
Vi quư cách , đăn dă khả thành phú .
5. Cự cơ đồng cung cách
Cự môn , thiên cơ nhị tinh tại măo cung hoặc dậu cung tọa mệnh , thả vô hóa kị đồng cung .
Chú ư cảm t́nh thượng đích khốn nhiễu , bất lợi ư ái t́nh hôn nhân , yếu đặc biệt lưu ư .
6. Thiện ấm triều cương cách
Thiên cơ , thiên lương nhị tinh đồng thời tại thần hoặc tuất cung thủ mệnh , vi thử cách .
Sở vị cơ lương thiện đàm binh . Cụ mạc hậu sách hoạch phân tích năng lực , hữu xảo tư , khẩu tài giai .
7. Cơ nguyệt đồng lương cách
Ư tam phương tứ chính trung hữu thiên cơ , thái âm , thiên đồng , thiên lương tứ tinh giao hội .
Sở vị cơ nguyệt đồng lương tố lại nhân . Thích hiệp an thân lập mệnh ư công môn , ṭng sự quân công giáo đẳng chức vụ .
8. Nhật lệ trung thiên cách
Thái dương tại ngọ cung tọa mệnh .
Thái dương tại ngọ thời vi quang mang tối thịnh , thích phóng năng lượng tối cao thời . Hựu xưng kim xán quang huy cách . Bổn cách sanh nhân đái
quư khí
.
9. Nhật xuất phù tang cách
Thái dương tại măo cung tọa mệnh .
Thái dương tại măo thời vi húc nhật đông thăng chi tượng . Hựu xưng nhật chiếu lôi môn cách . Bổn cách sanh nhân đái quư khí .
10. Nhật nguyệt đồng cung cách
Mệnh cung tại sửu hoặc vị , nhật nguyệt nhị tinh tọa thủ .
Chủ tấn thăng chi tích tượng .
11. Nhật nguyệt tịnh minh cách
Nhật nguyệt vị ư tam phương tứ chính trung , thả thái dương tại tị , thái âm tại dậu hoặc thái dương tại thần , thái âm tại tuất . Vi bổn cách .
Thử nhị chủng tổ hiệp , nhật nguyệt quang mang giai vượng . Thái dương vi đan tŕ , thái âm vi quế tŕ , cố hựu xưng đan tŕ quế tŕ cách . Chủ
thiếu niên đắc chí .
12. Minh châu xuất hải cách
Bổn cung tại vị cung , vô chủ tinh tọa mệnh , thả thái dương tại măo cung , thái âm tại hợi cung . Thử thời nhật nguyệt ư tam phương tứ chính trung
chiếu mệnh .
Tham gia công chức khảo thí , khả vọng kim bảng đề danh . Tại chánh giới phát triển , tắc khả phi hoàng đằng đạt .
13. Cự nhật đồng cung cách
Cự môn thái dương đồng thời tại dần hoặc thân cung tọa mệnh .
Vi quư cách . Cầu danh dịch ư cầu lợi . Nhược ṭng chánh , quan trường thượng năng phi hoàng đằng đạt . Hoặc tại xă hội thành vi tri danh nhân sĩ .
Hựu xưng quan phong tam đại cách .
14. Dương lương xương lộc cách
Tam phương tứ chánh hội liễu thái dương , thiên lương , văn xương , lộc tồn tứ tinh .
Lợi ư tham gia quốc gia khảo thí .
15. Tham vũ đồng hành cách
Mệnh cung tại sửu hoặc vị , vũ khúc tham lang nhị tinh tọa thủ .
Đại khí văn thành , thiếu niên vận thế giác bất lợi , tam thập tuế hậu tiệm năng trục bộ phát đạt .
16. Tương tinh đắc địa cách
Vũ khúc tọa mệnh tại thần hoặc tuất cung .
Đại khí văn thành , thiếu niên vận thế giác bất lợi , tam thập tuế hậu tiệm năng trục bộ phát đạt .
17. Tài lộc giáp mă cách
Thiên mă thủ mệnh cung , nhi tả hữu lân cung hữu vũ khúc dữ hóa lộc lai giáp , hoặc vi vũ khúc dữ lộc tồn lai giáp .
Thử cách sanh nhân thiện ư mạo hiểm đầu cơ , tài phú hiểm trung cầu , chủ phú đăn bất chủ quư .
18. Liêm trinh văn vũ cách
Liêm trinh tọa mệnh , quan lộc cung vi vũ khúc lai hội , tam phương tứ chánh tái hội văn xương hoặc văn khúc .
Cá nhân khả hoạch công tích , danh vọng .
19. Tài ấm giáp ấn cách
Thiên tương thụ hóa lộc ḥa thiên lương tại tả hữu lân cung tương giáp .
Năng đắc trường bối bang trợ , thủ đắc tài phú hoặc xă hội địa vị .
20. Hùng túc triều viên cách
Liêm trinh tại thân hoặc dần cung thủ mệnh .
Hữu năng lực , khả nhiệm yếu chức .
21. Phủ Tướng triều viên cách
Thiên phủ , thiên tướng ư tam phương tứ chánh chiếu mệnh .
Khả y thực vô ưu . Nhược vi quan hoặc tố chủ quản , tắc cơ vận giai .
22. Nguyệt lăng thiên môn cách
Thái âm tại hợi cung thủ mệnh , vi bổn cách .
Hựu danh nguyệt lạc hợi cung cách . Thử cách sanh nhân , nhân thái âm chủ phú , canh lợi ư đắc tài , vi phú trung đái quư .
23. Nguyệt sanh thương hải cách
Thái âm , thiên đồng tinh tại tử cung tọa mệnh .
Thử cách cục cử chỉ thanh tú ưu nhă , hữu học thức , nhập xă hội thời khả đắc danh thanh dữ tài phú chi tích tượng .
24. Hỏa linh tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ hỏa tinh , linh tinh câu tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
25. Hỏa tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ hỏa tinh tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
26. Linh tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ linh tinh tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
* Bạo phát lực : hỏa linh tham cách > hỏa tham cách > linh tham cách
27. Tam hiệp hỏa linh tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ hỏa tinh , linh tinh câu tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
28. Tam hiệp hỏa tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ hỏa tinh tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
30. Tam hiệp linh tham cách
Tham lang thủ mệnh , ngộ linh tinh tại mệnh hoặc tam phương hội chiếu .
Hữu đột nhiên phát đạt , hoạch đắc hoành tài tích tượng .
* Bạo phát lực : tam hiệp hỏa linh tham cách > tam hiệp hỏa tham cách > tam hiệp linh tham cách
31. Thạch trung ẩn ngọc cách
Cự môn tại tử hoặc ngọ cung tọa mệnh .
Bổn cách sanh nhân , hữu tài năng , đăn vận thế thuộc ư tiên khổ hậu cam , vô luận ṭng sự hà chủng hành nghiệp , hữu tảo niên tân khổ , trung văn
niên hậu phát đạt đích tích tượng .
32. Lộc mă phối ấn
Lộc tồn , thiên mă , thiên tương đồng cung thủ mệnh . Hoặc vi hóa lộc , thiên mă , thiên tương đồng cung thủ mệnh .
Chủ bôn ba lao lục nhi chiêu tài .
33. Lộc mă giao tŕ cách
Mệnh cung hoặc tam phương hữu lộc tồn , thiên mă hoặc vi hóa lộc , thiên mă .
Chủ bôn ba lao lục nhi chiêu tài .
34. Thọ tinh nhập miếu cách
Thiên lương thủ mệnh , nhập ngọ cung .
Hữu thọ , đắc danh dịch ư đắc lợi .
35. Thất sát triều đẩu cách
Thất sát ư tử hoặc ngọ hoặc dần hoặc thân cung thủ mệnh .
Thử cách vi quư cách , đăn dă khả thành phú . Đăn tác phong cường thế , sát khí lẫm lẫm , công kích lực cường . Vi đạt mục đích giác bất trạch thủ
đoạn , khả năng tổn cập bàng nhân lợi ích .
36. Anh tinh nhập miếu cách
Phá quân thủ mệnh cư tử hoặc ngọ cung .
Hữu lĩnh đạo lực , hỉ mạo hiểm phạm nan , cụ khai sang tinh thần .
37. Văn quế văn hoa cách
Văn xương , văn khúc lưỡng tinh tại sửu hoặc vị cung thủ mệnh .
Thông minh đa nghệ .
38. Văn tinh củng mệnh cách
Văn xương , văn khúc lưỡng tinh câu tại tam phương tứ chính trung .
Thông minh đa nghệ .
39. Tử phủ giáp mệnh cách
Mệnh cung tại dần hoặc thân cung , ngộ tử vi dữ thiên phủ lai giáp .
Cụ quư khí . Lợi ư thủ đắc xă hội danh thanh hoặc địa vị .
40. Nhật nguyệt giáp mệnh cách
Mệnh cung tại sửu hoặc vị cung , thái dương dữ thái âm tại tả hữu lân cung tương giáp .
Hữu tài vận , lợi ư sự nghiệp phát triển .
41. Tả hữu giáp mệnh cách
Mệnh cung tại sửu hoặc vị cung , tả phụ dữ hữu bật tại tả hữu lân cung tương giáp .
Hữu quư nhân trợ chi tượng .
42. Xương khúc giáp mệnh cách
Mệnh cung tại sửu hoặc vị cung , văn xương dữ văn khúc tại tả hữu lân cung tương giáp .
Lợi ư học thuật phát triển . Hựu xưng vi văn tinh ám củng cách .
43. Tả hữu đồng cung cách
Mệnh cung nhập sửu hoặc vị cung , tả phụ hữu bật đồng cung , vi bổn cách .
Hữu trợ nhân , nhân trợ chi tượng .
44. Phụ củng văn tinh cách
Văn xương , văn khúc tại mệnh cung , hữu phụ bật lưỡng tinh tại tam phương tứ chánh củng chiếu hoặc tả hữu lân cung tương giáp .
Tài tư mẫn tiệp , hữu năng lực độc đương nhất diện .
45. Song lộc giao lưu cách
Lộc tồn ḥa hóa lộc câu tại tam phương tứ chính trung .
Hữu tài nguyên , tại sự nghiệp thượng hữu thành phú đích cơ vận . Hựu xưng vi lộc hiệp uyên ương cách .
46.Tam ḱ gia hội cách
Hóa lộc , hóa quyền , hóa khoa câu tại tam phương tứ chính trung .
Hóa lộc , hóa quyền , hóa khoa tam hóa diệu hiệp xưng vi tam ḱ .
47. Quyền lộc tuần phùng cách
Hóa lộc ḥa hóa quyền câu tại tam phương tứ chính trung .
Lợi ư sự nghiệp ổn định phát triển kinh doanh .
48. Khoa quyền lộc giáp cách
Hóa lộc , hóa quyền , hóa khoa hữu nhị tinh tại tả hữu lân cung giáp mệnh .
Năng hoạch đắc ư ngoại đích hảo vận cập quư nhân tương trợ .
49. Giáp đệ đăng khoa cách
Hóa khoa tại mệnh cung , hóa quyền tại tam phương tứ chánh hội chiếu .
Thông minh , hữu học lịch , nhập xă hội thời khả phi hoàng đằng đạt chi tích tượng .
50. Khoa danh hội lộc cách
Hóa khoa tại mệnh cung , hóa lộc tại tam phương tứ chánh hội chiếu .
Tài hoa trác việt , bộ nhập xă hội phát triển , khả hoạch trạc thăng .
51. Tọa quư hướng quư cách
Như tọa mệnh thiên khôi thả phùng hoặc thiên việt lai gia hội , hoặc tọa mệnh thiên việt , thả phùng thiên khôi lai gia hội .
Hữu học thức , hữu quư nhân tương trợ .
52. Thiên ất củng mệnh cách
Thiên khôi , thiên việt câu tại tam phương tứ chính trung .
Hữu học thức , hữu quư nhân tương trợ .
Thiên ất củng mệnh cách đích điều kiện bỉ tọa quư hướng quư cách khoan tông . Nhược thị cách cục dĩ phù hiệp tọa quư hướng quư cách điều kiện , tắc
cách cục tiêu minh vi tọa quư hướng quư cách .
53. Hỏa dương cách
Tại tam phương tứ chính trung , tứ sát chỉ hữu hỏa tinh cập ḱnh dương , tài nhập cách .
Thuộc hỏa đích hỏa tinh ngộ thuộc kim đích ḱnh dương , giao hỗ tác dụng , thành vi hỏa luyện kim đích hiệu ứng . Cát vi đoán luyện , hung vi ngao
tiên .
54. Linh đà cách
Tại tam phương tứ chính trung , tứ sát chỉ hữu linh tinh cập đà la , tài nhập cách .
Thuộc hỏa đích linh tinh ngộ thuộc kim đích đà la . Giao hỗ tác dụng , thành vi hỏa luyện kim đích hiệu ứng , cát vi ma luyện , hung vi ngao tiên .
55. Ḱnh dương nhập miếu cách
Ḱnh dương tọa mệnh ư sửu thần vị tuất , vi bổn cách .
Ḱnh dương đích tác dụng bổn vi h́nh thương , vị ư tứ mộ ( sửu thần vị tuất ) chi địa , hung tính tắc hữu sở khắc chế . Nhi ḱnh dương đích uy
quyền xung kính , thích hiệp ṭng sự quân cảnh chi loại đích vũ chức công tác . Thử vi vũ quư chi cách .
Sửa lại bởi wow_heron : 18 May 2010 lúc 10:12am
__________________ nhân không ngă diệc không
|
Quay trở về đầu |
|
|
wow_heron Hội Viên


Đă tham gia: 17 May 2010 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 10
|
Msg 2 of 2: Đă gửi: 18 May 2010 lúc 10:13am | Đă lưu IP
|
|
|
B. Hung cách
1. Mă đầu đới kiếm cách
Ḱnh dương tọa mệnh ngọ cung , vi bổn cách .
Ngũ hành trung , ḱnh dương thuộc kim , tiến nhập thuộc hỏa đích ngọ cung , hữu hỏa luyện kim hiệu ứng . Ṭng sự vũ chức hoặc ngoại giao công tác ,
phản vi trợ lực .
Ly hương bối tỉnh xuất ngoại phát triển , đa vi gian tân bôn ba , thành bại khởi phục đại .
2. Cực cư măo dậu cách
Tử vi , tham lang đồng tại măo hoặc dậu tọa mệnh .
Đối ư tại cảm t́nh , hôn nhân sanh hoạt hội đái lai bất lợi ảnh hưởng .
3. Cự cơ hóa dậu cách
Cự môn , thiên cơ đồng tại dậu cung tọa mệnh , hữu hóa kị đồng cung .
Tính chất vi bôn ba phiêu đăng . Bất lợi ư cảm t́nh , sự nghiệp .
4. Nhật nguyệt phản bối cách
Thái dương tại tuất cung tọa mệnh , thử thời thái âm tại thần cung ; hoặc thái âm tại thần cung tọa mệnh , thái dương tại tuất cung .
Thủ kỳ nhật tại tuất thời , nguyệt tại thần thời , lưỡng tinh quang mang giai nhược bất vượng .
Lao lục mệnh , cầu nhân bất như lao kỷ . Vô gian hưởng thanh phúc .
5. Lương mă phiêu đăng cách
Thiên lương tại tị hợi dần thân cung tọa mệnh , dữ thiên mă đồng cung .
Thiên mă chỉ hội xuất hiện ư tứ mă địa ( tị hợi dần thân ) . Thử cách biểu thị lao nhi vô hoạch chi tượng . Nhược hiển hiện tại cảm t́nh sanh hoạt
thượng, đối hôn nhân sanh hoạt đái lai bất lợi ảnh hưởng .
6. Trinh sát đồng cung cách
Liêm trinh , thất sát đồng tại sửu hoặc vị cung thủ mệnh .
Thử cách nhân ứng chú ư pháp luật phương diện đích vấn đề .
7. H́nh tù ấn cách
Liêm trinh , thiên tương tại tử hoặc ngọ cung tọa mệnh hữu ḱnh dương đồng cung .
Thiên tương vi ấn , liêm trinh vi tù , ḱnh dương hóa khí vi h́nh .
Ứng chú ư pháp luật tố tụng vấn đề .
8. Cự phùng tứ sát cách
Cự môn thủ mệnh , thả tại tam phương tứ chính trung , dữ dương đà hỏa linh tứ sát đồng thời hữu hội chiếu hoặc đồng cung quan hệ .
Thử cách cục ứng pḥng ư ngoại chi tai hoặc vi bất đắc dĩ khổ trung lưu lạc tứ phương .
9. Mệnh vô chánh diệu cách
Mệnh cung lư vô nhiệm hà thập tứ khỏa chủ tinh tọa mệnh .
Vô chủ tinh đích phát sanh cơ suất vi lục phân chi nhất , tịnh phi thị hăn kiến đích t́nh huống .
Cá nhân đặc chất bất minh hiển , phát triển bất cụ đặc định phương hướng .
10. Mệnh lư phùng không cách
Địa kiếp , địa không nhị tinh hoặc kỳ trung chi nhất tinh thủ mệnh .
Hữu tinh thần thượng cô độc , tiễn bất dịch lưu trụ chi tích tượng .
11. Không kiếp giáp mệnh cách
Địa kiếp , địa không nhị tinh tại tả hữu lân cung giáp mệnh .
Hữu tinh thần thượng cô độc , tiễn bất dịch lưu trụ chi tích tượng .
12. Văn tinh ngộ giáp cách
Văn xương hoặc văn khúc thủ mệnh , ngộ không kiếp hoặc hỏa linh hoặc dương đà đối tinh lai giáp .
Hữu hoài tài bất ngộ tích tượng .
13. Dương đà giáp kị cách
Hóa kị tọa mệnh , ḱnh dương , đà la ư lưỡng lân cung tương giáp .
Lộc tồn tại mệnh cung , tắc tất vi dương đà sở giáp . Nhược hữu hóa kị tinh đồng cung , dương đà hung tính đắc dĩ sung phân phát huy . Tuy hữu lộc
tồn thủ mệnh , diệc bất vi mỹ .
14. Dương đà giáp mệnh cách
Ḱnh dương , đà la ư tả hữu lân cung giáp mệnh .
Mệnh bàn thượng ḱnh dương , đà la tất ư tả hữu lân cung tương giáp lộc tồn , lộc tồn độc tọa mệnh cung , diệc thị thủ tài nô , kư sử phú hữu ,
nhất văn bất xả , dữ cô bần vô dị .
15. Hỏa linh giáp mệnh cách
Hỏa tinh , linh tinh tại tả hữu lân cung tương giáp mệnh cung , tức vi thử cách .
Nhược vi hỏa linh giáp tham cách t́nh huống , tựu bất vi hỏa linh giáp mệnh cách .
Hữu thử cách cục chi nhân , tiềm tại bạn nghịch tâm cường , cảm ư hành sự . Đăn ứng pḥng nhất thời xung động , dữ nhân phát sanh xung đột , nhạ
lai tai họa .
16. H́nh kị giáp ấn cách
Thiên tương thụ hóa kị ḥa thiên lương ư tả hữu lân cung tương giáp ; hoặc thiên tương thụ hóa kị ḥa ḱnh dương ư tả hữu lân cung tương giáp .
Thiên lương khả hóa khí vi h́nh , hữu h́nh tinh đích sát khí . Hóa kị ḥa thiên lương giáp thiên tương , xưng vi h́nh kị giáp ấn cách .
Ḱnh dương đái hữu h́nh khí , hóa khí vi h́nh . Hóa kị ḥa ḱnh dương giáp thiên tương , dă xưng vi h́nh kị giáp ấn cách .
Thử cách sanh nhân ứng chú ư h́nh thương , khắc hại , phá bại , tai ách .
17. Mă lạc không vong
Thiên mă ngộ địa kiếp , địa không đồng cung hoặc tam phương trùng chiếu .
Bôn ba , không mang nhất trường .
18. Lưỡng trọng hoa cái
Lộc tồn , hóa lộc đồng thời tọa mệnh , ngộ địa kiếp , địa không đồng cung .
Lộc tồn , hóa lộc đồng thời tọa mệnh , bổn vi song lộc giao lưu cách . Đăn nhược ngộ địa không , địa kiếp đồng cung , thử thời song lộc vi bị xung
phá t́nh h́nh , xưng vi lưỡng trọng hoa cái .
Hoa cái biểu thị hữu tông giáo duyến phân . Quy y tông giáo , phản khả hưởng chủ thanh phúc . Đăn nhân song lộc bị xung phá , giác bất dịch luy
tích tiễn tài .
19. Lộc phùng xung phá
Lộc tồn hoặc hóa lộc tọa mệnh , tại tam phương tứ chính trung , hữu bị địa kiếp , địa không xung phá .
Cát xử tàng hung chi tượng , ứng cư an tư nguy .
20. Phiếm thủy đào hoa
Tham lang tọa mệnh tại tư cung .
Liêm trinh , tham lang tọa mệnh ư hợi cung , ngộ đà la đồng cung .
Vô luận nam nữ , đa phong lưu , cảm t́nh trái bất đoạn .
21. Phong lưu thải trượng
Tại dần cung , tham lang tọa mệnh , ngộ đà la đồng cung .
Hỉ hảo đổ bác , hát tửu . Ứng pḥng quá độ lưu liên thanh sắc trường sở , mê luyến kỳ trung , vô pháp tự bạt .
Nguồn: http://www.horo.idv.tw/PHP-ZWDS/Tutorial/GeJu/index.html
__________________ nhân không ngă diệc không
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|