Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
  H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
  Thông Báo
  Báo Tin
  Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Nhờ Coi Quẻ
  Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Tử Vi
  Tử Bình
  Kinh Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Bói Bài
  Đoán Điềm Giải Mộng
  Khoa Học Huyền Bí
  Thái Ất - Độn Giáp
  Y Dược
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
  Tủ Sách
  Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
  Linh Tinh
  Giải Trí
  Vườn Thơ
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 56 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
chindonco (3250)
hiendde (2589)
HoaCai01 (2277)
vothienkhong (1807)
dinhvantan (934)
ryan88 (805)
Vovitu (713)
ruavang (691)
lancongtu (667)
TranNhatThanh (644)
Hội viên mới
redlee (0)
dautranhsinhton (0)
Chieu Tim1234 (1)
huyent.nguyen (0)
tamsuhocdao (0)
henytran2708 (0)
thuanhai_bgm (0)
Longthienson (0)
thuyenktc (0)
liemnhi (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Tử B́nh
 Tử Vi Lư Số : Tử B́nh
Tựa đề Chủ đề: TLMC - Nguyệt Kiến Thiên Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 1 of 2: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:22pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco




Nguyệt kiến thiên




Nguyệt kiến khán pháp



Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần vi thiện .



Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần vi ác .



Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần , đăn vi cục trung tha thần khắc vận hà hoặc hợp trụ , thiện nhi bất thiện , nhiên diệc bất ác , b́nh dong nhi dĩ .



Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần , đăn vi cục trung tha thần khắc khứ hoặc hợp trụ , ác nhi bất ác , nhiên diệc bất thiện , b́nh dong nhi dĩ .


Nguyệt kiến dữ lưu niên chi quan hệ



Nguyệt kiến thiện , lưu niên diệc thiện , tắc cánh diệu .



Nguyệt kiến thiện , lưu niên ác . Tắc thiện trung hữu ác .



Nguyệt kiến ác , lưu niên diệc ác , tắc canh ác .



Nguyệt kiến ác , lưu niên thiện , tắc ác trung hữu thiện .



Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng giai diệu .



Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng kiển liệt .



Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc hung đa cát thiểu .



Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc cát đa hung thiểu .



Nguyệt kiến thiện , lưu niên tái sanh trợ chi , tắc canh thiện .



Nguyệt kiến ác , sung niên tái sanh trợ chi , tắc canh ác



Nguyệt kiến thiện , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc thiện lực giảm khinh .



Nguyệt kiến ác , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc ác lực giảm khinh .


Nguyệt kiến chi can chi



Nguyệt kiến khán pháp , nguyệt can trọng vu nguyệt chi , nhân can lưu động , nhi chi cố định . Nguyệt kiến tức lưu nguyệt dă . Hoặc dĩ can vi thượng bán nguyệt , chi vi hạ bán nguyệt , bất thậm khả tín , tổng nghi can chi hiệp khán . Diệc hữu dĩ nguyệt chi sở tàng nhân nguyên , phân hà giả đương vượng kỷ thiên , nhi định kỷ thiên cát hung , canh bất túc tín , cái hoàn toàn thiên trọng vu nguyệt chi . Thành như thử thuyết , tắc nguyệt kiến khả vô tu nguyệt can hĩ . Khán mệnh trung cường nhược , thả bất năng dĩ kiến trung nhân nguyên vượng kỷ thiên nhi tiêu định , huống lưu niên trung chi lưu động nguyệt kiến da .


Nguyệt kiến dữ thời lệnh



Chính nguyệt tất vi dần nguyệt , nhị nguyệt tất vi măo nguyệt , nguyệt chi cố định , cố bất nhược nguyệt can chi trọng thị . Nhiên nhi thời lệnh dữ nguyệt kiến , pha hữu quan hệ yên . Đặc tự thuật như hậu .



( Nhất ) xuân lệnh mộc vượng , giáp dần nguyệt , ất măo nguyệt , giáp th́n nguyệt , tắc mộc canh thịnh . Bính dần nguyệt , đinh măo nguyệt , bính th́n nguyệt , tắc hỏa đắc mộc sanh nhi diệc cường . Mậu dần nguyệt , kỷ măo nguyệt , mậu th́n nguyệt , tắc thổ bị mộc khắc nhi bất kiện . Canh dần nguyệt , tân măo nguyệt , canh th́n nguyệt , tắc kim vi mộc tỏa nhi vô lực . Nhâm dần nguyệt , quư măo nguyệt , nhâm th́n nguyệt , tắc thủy thụ mộc tiết diệc b́ nhược .



( Nhị ) hạ lệnh hỏa vượng . Đinh tị nguyệt , bính ngọ nguyệt , đinh mùi nguyệt , tắc hỏa canh thịnh . Kỷ tị nguyệt , mậu ngọ nguyệt , kỷ mùi nguyệt , tắc thổ đắc hỏa sanh nhi diệc cường . Tân tị nguyệt , canh ngọ nguyệt , tân mùi nguyệt , tắc kim bị hỏa dong nhi bất kiện . Quư tị nguyệt , nhâm ngọ nguyệt , quư mùi nguyệt , tắc thủy vi hỏa chước nhi vô lực . Ất tị nguyệt , giáp ngọ nguyệt , ất mùi nguyệt tắc mộc thụ hỏa tiết diệc b́ nhược .



( Tam ) thu lệnh kim vượng . Canh thân nguyệt , tân dậu nguyệt , canh tuất nguyệt , tắc kim canh thịnh . Nhâm thân nguyệt , quư dậu nguyệt , nhâm tuất nguyệt , tắc thủy đắc kim sanh nhi diệc cường . Giáp thân nguyệt , ất dậu nguyệt , giáp tuất nguyệt , tắc mộc bị kim khắc nhi bất kiện . Bính thân nguyệt , đinh dậu nguyệt , bính tuất nguyệt , tắc hỏa vi kim ma nhi vô lực . Mậu thân nguyệt , kỷ dậu nguyệt , mậu tuất nguyệt thổ thụ kim tiết diệc b́ nhược .



( Tứ ) đông lệnh thủy vượng , quư hợi nguyệt , nhâm tư nguyệt , quư sửu nguyệt , tắc thủy canh thịnh . Ất hợi nguyệt , giáp nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc đắc thủy sanh nhi diệc cường . Đinh hợi nguyệt , bính nguyệt , đinh sửu nguyệt , tắc hỏa bị thủy khắc nhi bất kiện . Kỷ hợi nguyệt , mậu nguyệt , kỷ sửu nguyệt , tắc thổ nhân thủy phiếm nhi vô lực . Tân hợi nguyệt , canh nguyệt , tân sửu nguyệt , tắc kim thụ thủy tiết diệc b́ nhược .



( Ngũ ) tứ lập tiền các thập bát thiên thổ vượng . Mậu th́n nguyệt , kỷ mùi nguyệt , mậu tuất nguyệt , kỷ sửu nguyệt , tắc thổ canh thậm . Canh th́n nguyệt , tân mùi nguyệt , canh tuất nguyệt , tân sửu nguyệt , tắc kim đắc thổ sanh nhi diệc cường . Nhâm th́n nguyệt , quư mùi nguyệt , nhâm tuất nguyệt , quư sửu nguyệt , tắc thủy bị thổ khắc nhi bất kiện . Giáp th́n nguyệt , ất mùi nguyệt , giáp tuất nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc vi thổ chiết nhi vô lực . Bính th́n nguyệt , đinh mùi nguyệt , bính tuất nguyệt , đinh sửu nguyệt , tắc hỏa thụ thổ tiết diệc b́ nhược .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Giám Thị
Giám Thị
Biểu tượng

Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 2 of 2: Đă gửi: 09 July 2010 lúc 1:55pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Tiếp

TLMC - Lục Thân Thiên


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 

Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải Tham gia

  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ

Powered by Web Wiz Forums version 7.7a
Copyright ©2001-2003 Web Wiz Guide

Trang này đă được tạo ra trong 1.6172 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO