Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
Bảo Trợ
H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
Diễn Đàn
Thông tin mới
Đang thảo luận
Hội viên
Tìm Kiếm
Tham gia
Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
Thông Báo
Báo Tin
Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
Coi Tử Vi
Coi Tử Bình
Coi Địa Lý
Nhờ Coi Quẻ
Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận
Tử Vi
Tử Bình
Kinh Dịch
Mai Hoa Dịch Số
Qủy Cốc Toán Mệnh
Địa Lý Phong Thủy
Nhân Tướng Học
Bói Bài
Đoán Điềm Giải Mộng
Khoa Học Huyền Bí
Thái Ất - Độn Giáp
Y Dược
Lớp Học
Ghi Danh Học
Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
Tủ Sách
Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
Linh Tinh
Giải Trí
Vườn Thơ
Trình
Quỷ Cốc Toán Mệnh
Căn Duyên Tiền Định
Tử Vi
Tử Bình
Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
Hướng dẫn sử dụng
Kiểu
Tắt
Telex
VNI
VIQR
Tổng Hợp
Cở
Nhỏ
Vừa
Lớn
Thật Lớn
Links
VietShare.com
Thư Viện Toàn Cầu
Lịch Âm Dương
Lý Số Việt Nam
Tin Việt Online
Online
205 khách và 0 hội viên:
Họ đang làm gì?
Lịch
Tích cực nhất
chindonco
(3250)
hiendde
(2589)
HoaCai01
(2277)
vothienkhong
(1807)
dinhvantan
(934)
ryan88
(805)
Vovitu
(713)
ruavang
(691)
lancongtu
(667)
TranNhatThanh
(644)
Hội viên mới
redlee
(0)
dautranhsinhton
(0)
Chieu Tim1234
(1)
huyent.nguyen
(0)
tamsuhocdao
(0)
henytran2708
(0)
thuanhai_bgm
(0)
Longthienson
(0)
thuyenktc
(0)
liemnhi
(0)
Thống Kê
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày
05/18/2010
Kinh Dịch
Tử Vi Lư Số
:
Kinh Dịch
Chủ đề: Tiêu Thị Dịch Lâm - TỶ
Tác giả
Bài viết
<< Chủ đề trước
|
Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 1 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 8:25am | Đă lưu IP
8.
比
8.Tỷ
8.
-
Tỷ chi Tỷ
鹿
得
美
草
,
鳴
呼
其
友
。
九
族
龢
睦
,
不
懮
饑
乏
。
長
子
入
獄
,
霜
降
族
哭
。
Lộc đắc mỹ thảo,minh hô khởi hữu。Cửu tộc ḥa mục,bất ưu cơ phạp。Trường tử nhập ngục,sương giáng tộc khốc。
1.
-
Tỷ chi Càn
繼
祖
覆
宗
,
追
明
成
康
。
光
照
萬
國
,
享
世
長
久
。
Kế tổ phục tông,truy minh thành khang。Quang chiếu vạn quốc,hưởng thế trường cửu。
2.
-
Tỷ chi Khôn
麒
子
鳳
雛
,
生
長
家
國
。
龢
氣
所
居
,
康
樂
無
懮
,
邦
多
聖
人
。
Ḱ tử phượng sồ,sinh trưởng gia quốc。Ḥa khí sở cư,khang lạc vô ưu,bang đa thánh nhân。
3.
-
Tỷ chi Truân
取
火
流
泉
,
釣
鳑
山
顛
。
魚
不
可
得
,
火
不
肯
燃
。
Thủ hỏa lưu tuyền,điếu
鳑
sơn điên。Ngư bất khả đắc,hỏa bất khẳng nhiên。
4.
-
Tỷ chi Mông
彭
生
為
娛
,
白
虎
行
*
。
盜
堯
衣
裳
,
桀
跖
荷
兵
。
青
禽
照
火
,
三
日
夷
傷
。
Bành sinh vi ngu,bạch hổ hành
*
。Đạo nghiêu y thường,kiệt chích hà binh。Thanh cầm chiếu hỏa,tam nhật di thương。
5.
-
Tỷ chi Nhu
黍
稷
醇
醴
,
敬
奉
山
宗
。
神
嗜
飲
食
,
甘
雨
嘉
降
。
黎
庶
蕃
殖
,
獨
蒙
福
祉
。
Thử tắc thuần lễ,kính phụng san tông。Thần thị ẩm thực,cam vũ gia giáng。Lê thứ phiền thực,độc mông phúc chỉ。
6.
-
Tỷ chi Tụng
李
花
再
實
,
鴻
飛
降
集
。
仁
哲
權
輿
,
蔭
國
受
福
。
Lư hoa tái thật,hồng phi giáng tập。Nhân triết quyền dư,ấm quốc thụ phúc。
7.
-
Tỷ chi Sư
韆
歲
之
墟
,
大
兵
所
屠
。
不
見
子
都
,
城
空
無
家
。
Thiên tuế chi khư,đại binh sở đồ。Bất kiến tử đô,thành không vô gia。
Có chữ
魴
: phường - con cá phường, cá mè.
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 2 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 8:42am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
9.
-
Tỷ chi Tiểu Súc
公
子
王
孫
,
把
彈
攝
丸
。
髮
輒
有
得
,
室
家
饒
足
。
Công tử vương tôn,bả đạn nhiếp hoàn。Phát triếp hữu đắc,thất gia nhiêu túc。
10.
-
Tỷ chi Lư
驪
姬
饞
喜
,
與
二
嬖
謀
,
譖
殺
恭
子
,
賊
害
忠
孝
。
申
生
以
縊
,
重
耳
奔
逃
。
Ly cơ sàm hỉ,dữ nhị bế mưu,trấm sát cung tử,tặc hại trung hiếu。Thân sanh dĩ ải,trọng nhĩ bôn đào。
11.
-
Tỷ chi Thái
長
生
無
極
,
子
孫
韆
億
。
柏
柱
栽
青
,
堅
固
不
傾
。
Trường sinh vô cực,tử tôn thiên ức。Bách trụ tài thanh,kiên cố bất khuynh。
12.
-
Tỷ chi Bĩ
失
意
懷
懮
,
如
幽
狴
牢
。
亡
子
喪
夫
,
附
托
寄
居
。
Thất ư hoài ưu,như u bệ lao。Vong tử táng phu,phụ thác kí cư。
13.
-
Tỷ chi Đồng Nhân
仁
智
隱
伏
,
麟
不
可
得
。
龍
蛇
潛
藏
,
虛
居
堂
室
。
Nhân trí ẩn phục,lân bất khả đắc。Long xà tiềm tàng,hư cư đường thất。
14.
-
Tỷ chi Đại Hữu
列
結
纍
纍
,
締
結
難
解
。
嫫
母
衒
嫁
,
媒
不
得
坐
,
自
為
身
禍
。
Liệt kết lũy lũy,đề kết nan giải。Mô mẫu huyễn giá,môi bất đắc tọa,tự vi thân họa。
15.
-
Tỷ chi Khiêm
蜩
飛
墜
木
,
不
譭
頭
足
。
保
我
羽
翼
,
覆
歸
其
室
。
Điêu phi trụy mộc,bất hủy đầu túc。Bảo ngă vũ dực,phục quy khởi thất。
16.
-
Tỷ chi Dự
陳
媯
敬
仲
,
兆
興
齊
薑
。
乃
適
營
坵
,
八
世
大
昌
。
Trần
ma
kính trọng,triệu hưng tề khương。Năi thích doanh khâu,bát thế đại xương。
Chữ
媯
?
Chữ
媽
mụ, ma - Tục gọi vú già là
mụ
, và quen đọc là
ma
Chữ
嬀
Sông Quy. Đời Xuân-thu có họ Quy.
Có thể là chữ ma
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 3 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 8:50am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
17.
-
Tỷ chi Tùy
過
時
不
歸
,
雌
雄
苦
悲
。
徘
徊
外
國
,
與
母
分
離
。
Quá thời bất quy,thư hùng khổ bi。Bồi hồi ngoại quốc,dữ mẫu phân ly。
18.
-
Tỷ chi Cổ
齊
魯
爭
言
,
戰
於
龍
門
。
構
怨
結
禍
,
三
世
不
安
。
Tề lỗ tranh ngôn,chiến ư long môn。Cấu oán kết họa,tam thế bất an。
19.
-
Tỷ chi Lâm
府
藏
之
富
,
王
以
賑
貸
。
捕
魚
河
海
,
苟
願
多
得
。
Phủ tàng chi phú,vương dĩ chẩn thải。Bộ ngư hà hải,cẩu nguyện đa đắc。
20.
-
Tỷ chi Quán
鳴
鶴
北
飛
,
下
就
稻
池
。
鱣
鮪
鰉
鯉
,
眾
多
饒
有
,
一
狗
穫
兩
,
利
得
過
倍
。
Minh hạc bắc phi,hạ tựu đạo tŕ。Chiên vị hoàng lư,chúng đa nhiêu hữu,nhất cẩu hoạch lưỡng,lợi đắc quá bội。
21.
-
Tỷ chi Phệ Hạp
鳴
鶴
北
飛
,
下
就
稻
池
。
鱣
鮪
鰉
鯉
,
眾
多
饒
有
,
一
狗
穫
兩
,
利
得
過
倍
。
Minh hạc bắc phi,hạ tựu đạo tŕ。Chiên vị hoàng lư,chúng đa nhiêu hữu,nhất cẩu hoạch lưỡng,lợi đắc quá bội。
22.
-
Tỷ chi Bí
兩
火
爭
明
,
雖
鬥
不
傷
。
分
離
且
忍
,
全
我
弟
兄
。
Lưỡng hỏa tranh minh,tuy đấu bất thương。Phân ly thả nhẫn,toàn ngă đệ huynh。
23.
-
Tỷ chi Bác
伯
夷
叔
齊
,
貞
廉
之
師
。
以
德
防
患
,
懮
禍
不
存
。
Bá di thúc tề,trinh liêm chi sư。Dĩ đức pḥng hoạn,ưu họa bất tồn。
24.
-
Tỷ chi Phục
季
去
我
東
,
髮
櫛
如
蓬
。
展
轉
空
床
,
內
懷
懮
傷
。
Quư khứ ngă đông,phát trất như bồng。Triển chuyển không sàng,nội hoài ưu thương。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 4 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:05am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
25.
-
Tỷ chi Vô Vọng
百
足
俱
行
,
相
輔
為
強
。
三
聖
翼
事
,
王
室
寵
光
。
Bách túc câu hành,tương phụ vi cường。Tam thánh dực sự,vương thất sủng quang。
26.
-
Tỷ chi Đại Súc
壅
遏
堤
防
,
水
不
得
行
。
火
盛
陽
光
,
陰
霓
伏
藏
,
退
還
其
鄉
。
Ủng át chỉ pḥng,thủy bất đắc hành。Hỏa thịnh dương quang,âm nghê phục tàng,thoái hoàn khởi hương。
27.
-
Tỷ chi Di
滕
蛇
乘
龍
,
年
歲
饑
兇
,
民
食
草
蓬
。
Đằng xà thừa long,niên tuế cơ hung,dân thực thảo bồng。
28.
-
Tỷ chi Đại Quá
鉛
刀
攻
玉
,
堅
不
可
得
。
儘
我
筋
力
,
胝
繭
為
侯
。
Duyên đao công ngọc,kiên bất khả đắc。Tẫn ngă cân lực,chi kiển vi hầu。
29.
-
Tỷ chi Khảm
恆
山
浦
壽
,
高
邑
所
在
。
陰
氣
下
痳
,
洪
水
不
處
,
牢
人
開
戶
。
Hằng Sơn phổ thọ,cao ấp sở tại。Âm khí hạ lâm,hồng thủy bất xứ,lao nhân khai hộ。
30.
-
Tỷ chi Ly
比
目
四
翼
,
來
安
我
國
。
福
善
上
堂
,
與
我
同
床
。
Bỉ mục tứ dực,lai an ngă quốc。Phúc thiện thượng đường,dữ ngă đồng sàng。
31.
-
Tỷ chi Hàm
杜
口
結
舌
,
心
中
怫
鬱
。
去
菑
患
生
,
莫
告
所
冤
。
Đỗ khẩu kết thiệt,tâm trung phật uất。Khứ
?
hoạn sanh,mạc cáo sở oan。
32.
-
Tỷ chi Hằng
牽
尾
不
前
,
逆
理
失
臣
,
忠
莫
往
來
,
惠
朔
以
奔
。
Khiên vĩ bất tiền,nghịch lư thất thần,trung mạc văng lai,huệ sóc dĩ bôn。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 5 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:11am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
33.
-
Tỷ chi Độn
早
霜
晚
遁
,
傷
害
禾
麥
。
損
功
棄
力
,
饑
無
所
食
。
Tảo sương văn độn,thương hại ḥa mạch。Tổn công khí lực,cơ vô sở thực。
34.
-
Tỷ chi Đại Tráng
適
戌
失
期
,
患
生
無
聊
。
懼
以
髮
懮
,
髮
藏
閉
塞
,
邦
國
騷
愁
。
Thích tuất thất kỳ,hoạn sanh vô liêu。Cụ dĩ phát ưu,phát tàng bế tắc,bang quốc tao sầu。
35.
-
Tỷ chi Tấn
昊
天
白
日
,
照
臨
我
國
。
萬
民
康
樂
,
鹹
賴
嘉
福
。
Hạo thiên bạch nhật,chiếu lâm ngă quốc。Vạn dân khang lạc,hàm lại gia phúc。
36.
-
Tỷ chi Minh Di
元
吉
無
咎
,
安
宁
不
殆
。
時
行
則
行
,
勿
之
有
悔
。
Nguyên cát vô cữu,an trữ bất đăi。Thời hành tắc hành,vật chi hữu hối。
37.
-
Tỷ chi Gia Nhân
懿
公
淺
愚
,
不
深
受
謀
。
無
援
失
國
,
為
狄
所
賊
。
Ư công thiển ngu,bất thâm thụ mưu。Vô viện thất quốc,vi địch sở tặc。
38.
-
Tỷ chi Khuê
城
上
有
烏
,
自
號
破
家
。
呼
喚
鳩
毒
,
為
國
患
災
。
Thành thượng hữu ô,tự hiệu phá gia。Hô hoán cưu độc,vi quốc hoạn tai。
39.
-
Tỷ chi Kiển
長
股
善
走
,
趨
步
韆
裏
。
王
良
嘉
言
,
伯
來
在
道
。
申
見
王
母
。
Trường cổ thiện tẩu,xu bộ thiên lư。Vương lương gia ngôn,bá lai tại đạo。Thân kiến vương mẫu。
40.
-
Tỷ chi Giải
耕
石
山
顛
,
費
種
家
貧
。
無
聊
處
作
,
苗
髮
不
生
。
Canh thạch sơn điên,phí chủng gia bần。Vô liêu xứ tác,miêu phát bất sanh。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 6 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:24am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
41.
-
Tỷ chi Tổn
二
人
異
步
,
東
趨
西
步
。
韆
裏
之
行
,
不
相
知
處
。
Nhị nhân dị bộ,đông xu tây bộ。Thiên lư chi hành,bất tương tri xứ。
42.
-
Tỷ chi Ích
純
服
黃
裳
,
栽
土
以
興
。
德
義
茂
生
,
天
下
歸
仁
。
Thuần phục hoàng thường,tài thổ dĩ hưng。Đức nghị mậu sanh,thiên hạ quy nhân。
43.
-
Tỷ chi Quải
五
銑
鐵
頤
,
倉
庫
空
虛
。
賈
市
無
盈
,
與
利
為
仇
。
Ngũ tiển thiết di,thương khố không hư。Cổ thị vô doanh,dữ lợi vi cừu。
44.
-
Tỷ chi Cấu
登
昆
侖
,
入
天
門
,
過
糟
坵
,
宿
玉
泉
,
問
惠
觀
,
見
仁
君
。
Đăng côn lôn,nhập thiên môn,quá tao khâu,túc ngọc tuyền,vấn huệ quan,kiến nhân quân。
45.
-
Tỷ chi Tụy
糰
糰
白
日
,
為
月
所
食
。
損
上
譭
下
,
鄭
昭
齣
走
。
Đoàn đoàn bạch nhật,vi nguyệt sở thực。Tổn thượng hủy hạ,trịnh chiêu xích tẩu。
46.
-
Tỷ chi Thăng
倉
盈
庾
億
,
宜
稼
黍
稷
。
年
歲
有
息
,
國
家
富
有
。
Thương doanh dữu ức,nghi giá thử tắc。Niên tuế hữu tức,quốc gia phú hữu。
47.
-
Tỷ chi Khốn
虎
狼
結
謀
,
相
聚
為
保
。
伺
嚙
牛
羊
,
道
絕
不
通
,
傷
我
商
人
。
Hổ lang kết mưu,tương tụ vi bảo。Tứ
xỉ
ngưu dương,đạo tuyệt bất thông,thương ngă thương nhân。
48.
-
Tỷ chi Tỉnh
木
年
催
折
,
常
恐
不
活
。
老
賴
福
慶
,
光
榮
輔
相
。
Mộc niên thôi chiết,thường khủng bất hoạt。Lăo lại phúc khánh,quang vinh phụ tướng。
Chữ
嚙
: ?
Chữ
齒
: Xỉ - Lượng số tuổi ngựa cũng gọi là xỉ
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 7 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:30am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
49.
-
Tỷ chi Cách
同
載
共
車
,
中
道
分
去
。
喪
我
元
夫
,
獨
為
孤
苦
。
Đồng tái cộng xa,trung đạo phân khứ。Táng ngă nguyên phu,độc vi cô khổ。
50.
-
Tỷ chi Đỉnh
飲
酒
醉
酗
,
跳
躍
爭
鬥
,
伯
傷
叔
疆
,
東
家
治
喪
。
Ẩm tửu túy hú,khiêu dược tranh đấu,bá thương thúc cường,đông gia tŕ tang。
51.
-
Tỷ chi Chấn
齣
値
兇
災
,
逢
五
赤
頭
,
跳
言
死
格
,
扶
杖
伏
聽
,
不
敢
動
搖
。
Xích trị hung tai,phùng ngũ xích đầu,khiêu ngôn tử cách,phù trượng mật thính,bất cảm động diêu。
52.
-
Tỷ chi Cấn
狼
虎
爭
強
,
利
義
不
行
。
兼
吞
其
國
,
齊
晉
無
主
。
Lang hổ tranh cường,lợi nghị bất hành。Kiêm thôn khởi quốc,tề tấn vô chủ。
53.
-
Tỷ chi Tiệm
南
國
少
子
,
方
略
美
好
。
求
我
長
女
,
薄
賤
不
與
。
反
得
醜
惡
,
後
乃
大
悔
。
Nam quốc thiếu tử,phương lược mỹ hảo。Cầu ngă trưởng nữ,bác tiện bất dữ。Phản đắc sửu ác,hậu năi đại hối。
54.
-
Tỷ chi Quy Muội
一
身
兩
頭
,
莫
適
其
軀
。
亂
不
可
治
,
孰
為
湯
漢
。
Nhất thân lưỡng đầu,mạc thích khởi khu。Loạn bất khả tŕ,thục vi thang hán。
55.
-
Tỷ chi Phong
李
耳
匯
鵲
,
更
相
恐
怯
,
偃
而
以
腹
,
不
能
距
格
。
Lư Nhĩ hối thước,canh tương khủng khiếp,yển nhi dĩ phúc,bất năng cự cách。
56.
-
Tỷ chi Lữ
鬆
柏
棟
樑
,
相
輔
為
強
。
八
哲
五
教
,
王
室
康
宁
。
Tông bách đống lương,tương phụ vi cường。Bát triết ngũ giáo,vương thất khang trữ。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 8 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:39am | Đă lưu IP
Tỷ
(tiếp theo)
57.
-
Tỷ chi Tốn
雀
行
求
食
,
暮
歸
孚
乳
。
反
其
屋
室
,
安
宁
如
故
。
Tước hành cầu thực,mạc quy phu nhũ。Phản khởi ốc thất,an trữ như cố。
58.
-
Tỷ chi Đoài
四
尾
六
頭
,
為
兇
作
妖
。
陰
不
奉
陽
,
上
失
其
明
。
Tứ vĩ lục đầu,vi hung tác yêu。Âm bất phụng dương,thượng thất khởi minh。
59.
-
Tỷ chi Hoán
一
衣
三
闋
,
結
緝
不
便
。
岐
道
異
路
,
日
暮
不
到
。
Nhất y tam khuyết,kết tập bất tiện。Ḱ đạo dị lộ,nhật mộ bất đáo。
60.
-
Tỷ chi Tiết
牙
櫱
生
齒
,
室
堂
啟
戶
。
幽
人
利
貞
,
鼓
翼
起
舞
。
Nha nghiệt sanh xỉ,thất đường khải hộ。U nhân lợi trinh,cổ dực khởi vũ。
61.
-
Tỷ chi Trung Phu
春
鴻
飛
東
,
以
馬
至
金
。
利
得
十
倍
,
重
載
歸
鄉
。
Xuân hồng phi đông,dĩ mă chí kim。Lợi đắc thập bội,trọng tải quy hương。
62.
-
Tỷ chi Tiểu Quá
歡
悅
以
喜
,
子
孫
俱
在
。
守
髮
能
忍
,
不
見
殃
咎
。
Hoan duyệt dĩ hỉ,tử tôn câu tại。Thủ phát năng nhẫn,bất kiến ương cữu。
63.
-
Tỷ chi Kư Tế
精
神
消
落
,
形
骸
醜
惡
。
齬
齚
頓
挫
,
枯
槁
腐
蠹
。
Tinh thần tiêu lạc,h́nh hài sửu ác。Ngữ
trách
đốn tỏa,khô cảo hủ đố。
64.
-
Tỷ chi Vị Tế
登
高
上
山
,
見
王
自
言
。
申
理
我
冤
,
得
職
夢
恩
。
Đăng cao thượng sơn,kiến vương tự ngôn。Thân lư ngă oan,đắc chức mộng ân。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 9 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 12:32pm | Đă lưu IP
Tiếp
Tiêu Thị dịch Lâm - TIỂU SÚC
Quay trở về đầu
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải
đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải
Tham gia
Bản để in
Chuyển diễn đàn
-- Chọn diễn đàn --
Mạnh Thường Quân
- Bảo Trợ
- H́nh Ảnh Từ Thiện
Thông Tin
- Thông Báo
- Báo Tin
- Liên Lạc Ban Điều Hành
Pḥng Họp
Nhờ Xem Số
- Nhờ Coi Quẻ
- Nhờ Coi Ngày
Lớp Học
- Ghi Danh Học
Nghiên Cứu và Thảo Luận
- Tử Vi
- Tử B́nh
- Kinh Dịch
- Mai Hoa Dịch Số
- Qủy Cốc Toán Mệnh
- Địa Lư Phong Thủy
- Thái Ất - Độn Giáp
- Bát Tự Hà Lạc
- Nhân Tướng Học
- Bói Bài
- Khoa Học Huyền Bí
- Y Dược
- Đoán Điềm Giải Mộng
Thư Viện
Linh Tinh
- Linh Tinh
- Giải Trí
- Vườn Thơ
Bạn
không thể
gửi bài mới
Bạn
không thể
trả lời cho các chủ đề
Bạn
không thể
xóa bài viết
Bạn
không thể
sửa chữa bài viết
Bạn
không thể
tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn
không thể
bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
Powered by
Web Wiz Forums
version 7.7a
Copyright ©2001-2003
Web Wiz Guide
Trang này đă được tạo ra trong 2.5469 giây.
Web
tuvilyso.com
DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI
TUVILYSO.ORG
Bản quyền © 2002-2010 của
Tử Vi Lý Số
Copyright © 2002-2010
TUVILYSO