Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
Bảo Trợ
H́nh Ảnh Từ Thiện
Chức Năng
Diễn Đàn
Thông tin mới
Đang thảo luận
Hội viên
Tìm Kiếm
Tham gia
Đăng nhập
Diễn Đàn
Thông Tin
Thông Báo
Báo Tin
Liên Lạc Ban Điều Hành
Nhờ Xem Số
Coi Tử Vi
Coi Tử Bình
Coi Địa Lý
Nhờ Coi Quẻ
Nhờ Coi Ngày
Nghiên Cứu và
Thảo Luận
Tử Vi
Tử Bình
Kinh Dịch
Mai Hoa Dịch Số
Qủy Cốc Toán Mệnh
Địa Lý Phong Thủy
Nhân Tướng Học
Bói Bài
Đoán Điềm Giải Mộng
Khoa Học Huyền Bí
Thái Ất - Độn Giáp
Y Dược
Lớp Học
Ghi Danh Học
Lớp Dịch và Phong Thủy 3
Kỹ Thuật
Hỗ Trợ Kỹ Thuật
Thư Viện
Tủ Sách
Bài Viết Chọn Lọc
Linh Tinh
Linh Tinh
Giải Trí
Vườn Thơ
Trình
Quỷ Cốc Toán Mệnh
Căn Duyên Tiền Định
Tử Vi
Tử Bình
Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
Hướng dẫn sử dụng
Kiểu
Tắt
Telex
VNI
VIQR
Tổng Hợp
Cở
Nhỏ
Vừa
Lớn
Thật Lớn
Links
VietShare.com
Thư Viện Toàn Cầu
Lịch Âm Dương
Lý Số Việt Nam
Tin Việt Online
Online
199 khách và 0 hội viên:
Họ đang làm gì?
Lịch
Tích cực nhất
chindonco
(3250)
hiendde
(2589)
HoaCai01
(2277)
vothienkhong
(1807)
dinhvantan
(934)
ryan88
(805)
Vovitu
(713)
ruavang
(691)
lancongtu
(667)
TranNhatThanh
(644)
Hội viên mới
redlee
(0)
dautranhsinhton
(0)
Chieu Tim1234
(1)
huyent.nguyen
(0)
tamsuhocdao
(0)
henytran2708
(0)
thuanhai_bgm
(0)
Longthienson
(0)
thuyenktc
(0)
liemnhi
(0)
Thống Kê
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày
05/18/2010
Kinh Dịch
Tử Vi Lư Số
:
Kinh Dịch
Chủ đề: Tiêu Thị Dịch Lâm - Sư
Tác giả
Bài viết
<< Chủ đề trước
|
Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 1 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 2:12pm | Đă lưu IP
7.
師
7.Sư
7.
-
Sư chi Sư
烏
鳴
呼
子
,
哺
以
酒
脯
。
高
樓
之
處
,
子
來
歸
母
。
穡
人
成
功
,
年
歲
大
有
,
妒
婦
無
子
。
ô minh hô tử,bộ dĩ tửu bô。Cao lâu chi xứ,tử lai quy mẫu。Sắc nhân thành công,niên tuế đại hữu,đố phụ vô tử。
1.
-
Sư chi Càn
一
簧
兩
舌
,
佞
言
諂
語
。
三
姦
成
虎
,
曾
母
投
杼
。
nhất hoàng lưỡng thiệt,nịnh ngôn siểm ngữ。Tam gian thành hổ,tằng mẫu đầu trữ。
2.
-
Sư chi Khôn
春
桃
生
花
,
季
女
宜
家
。
受
福
且
多
,
在
師
中
吉
,
男
為
封
君
。
xuân đào sanh hoa,quư nữ nghi gia。Thụ phúc thả đa,tại sư trung cát,nam vi phong quân。
3.
-
Sư chi Truân
殊
類
異
路
,
心
不
相
慕
。
牝
牛
牡
猳
,
獨
無
家
室
。
thù loại dị lộ,tâm bất tương mộ。Tẫn ngưu mẫu
?
,độc vô gia thất。
4.
-
Sư chi Mông
折
葉
蔽
目
,
不
見
稚
叔
。
三
足
孤
鳥
,
遠
其
元
夫
。
chiết diệp tế mục,bất kiến trĩ thúc。Tam túc cô điểu,viễn khởi nguyên phu。
5.
-
Sư chi Nhu
雀
東
求
粒
,
誤
入
網
域
。
賴
逢
君
子
,
脫
覆
歸
息
。
tước đông cầu lạp,ngộ nhập vơng vực。Lại phùng quân tử,thoát phục quy tức。
6.
-
Sư chi Tụng
王
孫
季
子
,
相
與
孝
友
。
明
允
篤
誠
,
升
擢
薦
舉
,
為
國
幹
輔
。
vương tôn quư tử,tương dữ hiếu hữu。Minh duẫn đốc thành,thăng trạc tiến cử,vi quốc cán phụ。
8.
-
Sư chi Tỷ
王
孫
季
子
,
相
與
孝
友
。
明
允
篤
誠
,
升
擢
薦
舉
,
為
國
幹
輔
。
vương tôn quư tử,tương dữ hiếu hữu。Minh duẫn đốc thành,thăng trạc tiến cử,vi quốc cán phụ。
叚
:giả
豝
: ba - con lợn cái
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 2 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 3:01pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
9.
-
Sư chi Tiểu Súc
舜
生
大
禹
,
石
夷
之
野
。
徵
詣
玉
闋
,
拜
理
水
土
。
thuấn sanh Đại Vũ,thạch di chi dă。Chinh nghệ ngọc khuyết,bái lư thủy thổ。
10.
-
Sư chi Lư
義
不
勝
情
,
以
慾
自
營
。
見
利
危
寵
,
滅
君
令
名
。
nghĩa bất thắng t́nh,dĩ dục tự doanh。Kiến lợi nguy sủng,diệt quân lệnh danh。
11.
-
Sư chi Thái
三
人
北
行
,
六
位
光
明
。
道
逢
淑
女
,
與
我
驥
子
。
tam nhân bắc hành,lục vị quang minh。Đạo phùng thục nữ,dữ ngă kí tử。
12.
-
Sư chi Bĩ
弈
張
烏
號
,
彀
射
天
狼
。
柱
國
雄
勇
,
鬥
死
滎
陽
。
dịch trương ô hiệu,cấu xạ thiên lang。Trụ quốc hùng dũng,đấu tử huỳnh dương。
13.
-
Sư chi Đồng Nhân
季
姬
躑
躅
,
結
衿
待
時
。
終
日
至
暮
,
百
兩
不
來
。
quư cơ trịch trục,kết câm đăi thời。Chung nhật chí mạc,bách lưỡng bất lai。
14.
-
Sư chi Đại Hữu
鴻
雁
翩
翩
,
始
怨
僗
苦
。
災
疫
病
民
,
鰥
寡
愁
懮
。
hồng nhạn phiên phiên,thủy oán lao khổ。Tai dịch bệnh dân,quan quả sầu ưu。
15.
-
Sư chi Khiêm
穿
胸
狗
邦
,
殭
離
徬
舂
。
天
地
易
紀
,
日
月
更
始
。
xuyên hung cẩu bang,cương ly bàng thung。Thiên địa dịch kỉ,nhật nguyệt canh thủy。
16.
-
Sư chi Dự
北
山
有
棗
,
使
叔
壽
考
。
東
岑
多
慄
,
宜
行
賈
市
,
陸
樑
雌
雉
,
所
至
利
喜
。
bắc san hữu tảo,sử thúc thọ khảo。Đông sầm đa lật,nghi hành cổ thị,lục lương thư trĩ,sở chí lợi hỉ。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 3 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 3:08pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
17.
-
Sư chi Tùy
幹
旄
旌
旗
,
撫
幟
在
郊
。
雖
有
寶
玉
,
無
路
緻
之
。
cán mao tinh kỳ,phủ xí tại giao。Tuy hữu bảo ngọc,vô lộ trí chi。
18.
-
Sư chi Cổ
精
潔
淵
塞
,
為
饞
所
言
。
證
訊
詰
請
,
繫
於
枳
溫
。
甘
棠
聽
斷
,
怡
然
蒙
恩
。
tinh khiết uyên tắc,vi sàm sở ngôn。Chứng tấn cật thỉnh,hệ ư chỉ ôn。Cam đường thính đoạn,di nhiên mông ân。
19.
-
Sư chi Lâm
玄
黃
虺
隤
,
行
者
僗
疲
。
役
夫
憔
悴
,
逾
時
不
歸
。
huyền hoàng hủy đồi,hành giả lao b́。Dịch phu tiều tụy,du thời bất quy。
20.
-
Sư chi Quán
膚
敏
之
德
,
髮
憤
忘
食
。
虜
豹
禽
說
,
以
成
主
德
。
phu mẫn chi đức,phát phẫn vong thực。Lỗ báo cầm thuyết,dĩ thành thiển đức。
21.
-
Sư chi Phệ Hạp
采
唐
沫
鄉
,
要
我
桑
中
。
失
信
不
會
,
懮
思
約
帶
。
thải đường mạt hương,yếu ngă tang trung。Thất tín bất hội, ưu tư ước đái。
22.
-
Sư chi Bí
伯
宁
子
福
,
惠
我
邦
國
。
蠲
除
苛
殘
,
使
季
無
患
。
bá trữ tử phúc,huệ ngă bang quốc。Quyên trừ hà tàn,sử quư vô hoạn。
23.
-
Sư chi Bác
饞
父
佞
雄
,
賊
亂
邦
國
。
生
雖
忠
孝
,
敗
恩
不
福
。
sàm phụ nịnh hùng,tặc loạn bang quốc。Sanh tuy trung hiếu,bại ân bất phúc。
24.
-
Sư chi Phục
淵
泉
堤
防
,
水
道
通
利
。
順
註
湖
海
,
邦
國
富
有
。
uyên tuyền đê pḥng,thủy đạo thông lợi。Thuận chú hồ hải,bang quốc phú hữu。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 4 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 3:15pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
25.
-
Sư chi Vô Vọng
江
南
多
蝮
,
螫
我
手
足
。
冤
繁
詰
屈
,
痛
徹
心
腹
。
Giang Nam đa phúc,thích ngă thủ túc。Oan phồn cật khuất,thống triệt tâm phúc。
26.
-
Sư chi Đại Súc
三
人
俱
行
,
别
離
獨
食
。
一
身
五
心
,
反
覆
迷
惑
,
亂
無
所
得
。
tam nhân câu hành,biệt ly độc thực。Nhất thân ngũ tâm,phản phục mê hoặc,loạn vô sở đắc。
27.
-
Sư chi Di
鴉
鳴
庭
中
,
以
戒
災
兇
。
重
門
擊
柝
,
備
不
速
客
。
nha minh đ́nh trung,dĩ giới tai hung。Trọng môn kích thác,bị bất tốc khách。
28.
-
Sư chi Đại Quá
功
成
事
就
,
拱
手
安
居
。
立
德
有
言
,
坐
飾
貢
賦
。
công thành sự tựu,củng thủ an cư。Lập đức hữu ngôn,tọa sức cống phú。
29.
-
Sư chi Khảm
國
亂
不
安
,
兵
革
為
患
。
掠
我
妻
子
,
家
中
饑
寒
。
quốc loạn bất an,binh cách vi hoạn。Lược ngă thê tử,gia trung cơ hàn。
30.
-
Sư chi Ly
戴
堯
扶
禹
,
從
喬
彭
祖
。
西
遇
王
母
,
道
路
夷
宜
,
無
敢
難
者
。
đái nghiêu phù vũ,tùng kiều bành tổ。Tây ngộ vương mẫu,đạo lộ di nghi,vô cảm nan giả。
31.
-
Sư chi Hàm
長
尾
委
蛇
,
畫
地
成
河
。
深
不
可
涉
。
絕
無
以
比
,
惆
悵
會
息
。
trường vĩ ủy xà,họa địa thành hà。Thâm bất khả thiệp。Tuyệt vô dĩ bỉ,trù trướng hội tức。
32.
-
Sư chi Hằng
乘
龍
從
蜺
,
徵
詣
北
闋
。
乃
見
宣
室
。
拜
守
東
城
。
鎮
慰
黎
元
,
舉
家
蒙
富
。
thừa long tùng nghê,chinh nghệ bắc khuyết。Năi kiến tuyên thất。Bái thủ đông thành。Trấn ủy lê nguyên,cử gia mông phú。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 5 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 3:21pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
33.
-
Sư chi Độn
土
與
山
連
,
終
身
無
患
。
天
地
高
明
,
萬
歲
長
安
。
thổ dữ san liên,chung thân vô hoạn。Thiên địa cao minh,vạn tuế Trường An。
34.
-
Sư chi Đại Tráng
久
旱
水
涸
,
枯
槁
無
澤
。
虛
修
其
德
,
未
有
所
穫
。
cửu hạn thủy hạc,khô cảo vô trạch。Hư tu khởi đức,vị hữu sở hoạch。
35.
-
Sư chi Tấn
依
天
倚
地
,
兇
危
不
至
。
上
清
下
淨
,
受
福
大
明
,
君
受
其
利
。
y thiên ỷ địa,hung nguy bất chí。Thượng thanh hạ tịnh,thụ phúc đại minh,quân thụ khởi lợi。
36.
-
Sư chi Minh Di
火
烈
不
去
,
必
殪
殭
僕
。
燔
我
衣
裾
,
福
不
可
悔
。
hỏa liệt bất khứ,tất ế cương tẩu。Phần ngă y cư,phúc bất khả hối。
37.
-
Sư chi Gia Nhân
配
合
相
迎
,
利
之
四
鄉
。
訢
喜
心
釋
,
所
言
得
當
。
phối hiệp tương nghênh,lợi chi tứ hương。Hân hỉ tâm thích,sở ngôn đắc đương。
38.
-
Sư chi Khuê
清
人
高
子
,
久
屯
外
野
。
道
遙
不
歸
,
思
我
慈
母
。
thanh nhân cao tử,cửu đồn ngoại dă。Đạo dao bất quy,tư ngă từ mẫu。
39.
-
Sư chi Kiển
武
庫
軍
府
,
甲
兵
所
聚
,
非
裏
邑
居
,
不
可
捨
止
。
vũ khố quân phủ,giáp binh sở tụ,phi lư ấp cư,bất khả xả chỉ。
40.
-
Sư chi Giải
三
德
五
材
,
龢
合
四
時
。
陰
陽
順
序
,
國
無
咎
災
。
tam đức ngũ tài,ḥa hiệp tứ thời。Âm dương thuận tự,quốc vô cữu tai。
Sửa lại bởi chindonco : 15 July 2010 lúc 3:24pm
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 6 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 3:39pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
41.
-
Sư chi Tổn
解
衣
毛
羽
,
飛
入
大
都
。
晨
門
戒
守
,
鄭
忽
失
家
。
giải y mao vũ,phi nhập đại đô。Thần môn giới thủ,trịnh hốt thất gia。
42.
-
Sư chi Ích
削
根
燒
株
,
不
生
肌
膚
。
病
在
心
腹
,
日
以
焦
枯
。
tước căn thiêu chu,bất sanh cơ phu。Bệnh tại tâm phúc,nhật dĩ tiêu khô。
43.
-
Sư chi Quải
文
山
紫
芝
,
雍
樑
硃
草
。
生
長
龢
氣
,
福
祿
來
處
。
văn san tử chi,ung lương chu thảo。Sanh trưởng ḥa khí,phúc lộc lai xứ。
44.
-
Sư chi Cấu
多
栽
重
負
,
捐
棄
於
野
。
予
母
誰
子
,
但
自
僗
苦
。
đa tài trọng phụ,quyên khí ư dă。Dư mẫu thùy tử,đăn tự lao khổ。
45.
-
Sư chi Tụy萃
鳧
雁
啞
啞
,
以
水
為
家
。
雌
雄
相
龢
,
心
誌
娛
樂
,
得
其
歡
慾
。
Bằng
nhạn ách ách,dĩ thủy vi gia。Thư hùng tương ḥa,tâm chí ngu lạc,đắc khởi hoan dục。
46.
-
Sư chi Thăng
耳
目
盲
聾
,
所
言
不
通
。
佇
立
以
泣
,
事
無
成
功
。
nhĩ mục manh lung,sở ngôn bất thông。Trữ lập dĩ khấp,sự vô thành công。
47.
-
Sư chi Khốn
天
宮
列
宿
,
五
神
所
捨
。
宮
闕
堅
固
,
君
安
其
居
。
thiên cung liệt túc,ngũ thần sở xả。Cung khuyết kiên cố,quân an khởi cư。
48.
-
Sư chi Tỉnh
範
子
妙
材
,
戮
辱
傷
膚
,
然
後
相
國
,
封
為
應
侯
。
phạm tử diệu tài,lục nhục thương phu,nhiên hậu tướng quốc,phong vi ứng hầu。
Chữ
鳧
có thể là chữ
凴
bằng Cũng như chữ
凭
, tục mượn dùng như chữ
bằng
憑
.
Sửa lại bởi chindonco : 15 July 2010 lúc 3:42pm
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 7 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 4:00pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
49.
-
Sư chi Cách
穐
鼕
探
巢
,
不
得
鵲
雛
。
銜
指
北
去
,
慚
我
少
夫
。
Thu đông tham sào,bất đắc thước sồ。Hàm chỉ bắc khứ,tàm ngă thiểu phu。
50.
-
Sư chi Đỉnh
子
畏
於
匡
,
戹
睏
陳
蔡
。
德
行
不
危
,
竟
脫
戹
害
。
tử úy ư khuông,ách khốn trần thái。Đức hành bất nguy,cánh thoát ách hại。
51.
-
Sư chi Chấn
鴻
飛
在
陸
,
公
齣
不
覆
。
仲
氏
任
止
,
伯
氏
客
宿
。
hồng phi tại lục,công xích bất phục。Trọng thị nhậm chỉ,bá thị khách túc。
52.
-
Sư chi Cấn
鶴
鳴
九
臯
,
避
世
隱
居
。
抱
樸
守
真
,
竟
不
隨
時
。
hạc minh cửu cao,tị thế ẩn cư。Băo phác thủ chân,cánh bất tùy thời。
53.
-
Sư chi Tiệm
舜
升
大
禹
,
石
夷
之
野
。
徵
詣
玉
闋
,
拜
治
水
土
。
thuấn thăng Đại Vũ,thạch di chi dă。Chinh nghệ ngọc khuyết,bái tŕ thủy thổ。
54.
-
Sư chi Quy Muội
左
輔
右
弼
,
金
玉
滿
匱
。
常
盈
不
亡
,
富
如
厫
倉
。
tả phụ hữu bật,kim ngọc măn quỹ。Thường doanh bất vong,phú như
ngao
thương。
55.
-
Sư chi Phong
崔
嵬
北
嶽
,
天
神
貴
客
。
衣
冠
不
已
,
蒙
被
恩
德
。
thôi ngôi bắc nhạc,thiên thần quư khách。Y quan bất dĩ,mông bị ân đức。
56.
-
Sư chi Lữ
空
巢
註
豬
,
獖
彘
不
到
。
張
弓
祝
雞
,
雄
父
飛
去
。
không sào chú trư,
?
trệ bất đáo。Trương cung chúc kê,hùng phụ phi khứ。
Chữ
厫
ngao cũng như chữ
敖
(ngao du) một âm là ngạo (ngạo mạn)
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 8 of 9: Đă gửi: 15 July 2010 lúc 4:07pm | Đă lưu IP
Sư
(tiếp theo)
57.
-
Sư chi Tốn
鬍
蠻
戎
狄
,
大
陰
所
積
,
涸
凍
冰
寒
,
君
子
不
存
。
hồ man nhung địch,đại âm sở tích,hạc đống băng hàn,quân tử bất tồn。
58.
-
Sư chi Đoài
甘
露
醴
泉
,
太
平
機
關
。
仁
德
感
應
,
歲
樂
民
安
。
cam lộ lễ tuyền,thái b́nh cơ quan。Nhân đức cảm ứng,tuế lạc dân an。
59.
-
Sư chi Hoán
惡
來
呼
伯
,
愼
驚
外
客
。
甲
守
閉
宅
,
以
備
兇
急
。
臨
折
之
懮
,
將
滅
無
災
。
ác lai hô bá,thận kinh ngoại khách。Giáp thủ bế trạch,dĩ bị hung cấp。Lâm chiết chi ưu,tương diệt vô tai。
60.
-
Sư chi Tiết
日
月
相
望
,
光
明
盛
昌
。
三
聖
茂
功
,
仁
德
大
隆
。
nhật nguyệt tương vọng,quang minh thịnh xương。Tam thánh mậu công,nhân đức đại long。
61.
-
Sư chi Trung Phu
葛
藟
蒙
棘
,
華
不
得
實
。
饞
佞
亂
政
,
使
恩
壅
塞
。
cát lũy mông cức,hoa bất đắc thật。Sàm nịnh loạn chánh,sử ân ủng tắc。
62.
-
Sư chi Tiểu Quá
鄰
不
我
顧
,
而
望
玉
女
。
身
多
癩
疾
,
誰
肯
媚
者
。
lân bất ngă cố,nhi vọng Ngọc Nữ。Thân đa lại tật,thùy khẳng mị giả。
63.
-
Sư chi Kư Tế
精
誠
所
至
,
神
為
之
輔
。
德
教
尚
忠
,
瀰
世
長
久
。
三
聖
尚
功
,
多
受
福
祉
。
tinh thành sở chí,thần vi chi phụ。Đức giáo thượng trung,di thế trường cửu。Tam thánh thượng công,đa thụ phúc chỉ。
64.
-
Sư chi Vị Tế
鑽
木
取
火
,
掘
地
索
泉
。
主
母
饑
渴
,
手
為
心
福
。
toàn mộc thủ hỏa,quật địa tác tuyền。Thiển mẫu cơ khát,thủ vi tâm phúc。
Quay trở về đầu
chindonco
Giám Thị
Đă tham gia: 26 April 2010
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 3250
Msg 9 of 9: Đă gửi: 16 July 2010 lúc 9:40am | Đă lưu IP
Tiếp
Tiêu Thị Dịch Lâm - TỶ
Quay trở về đầu
Nếu muốn gửi bài trả lời, trước tiên bạn phải
đang nhập
Nếu chưa ghi danh, bạn phải
Tham gia
Bản để in
Chuyển diễn đàn
-- Chọn diễn đàn --
Mạnh Thường Quân
- Bảo Trợ
- H́nh Ảnh Từ Thiện
Thông Tin
- Thông Báo
- Báo Tin
- Liên Lạc Ban Điều Hành
Pḥng Họp
Nhờ Xem Số
- Nhờ Coi Quẻ
- Nhờ Coi Ngày
Lớp Học
- Ghi Danh Học
Nghiên Cứu và Thảo Luận
- Tử Vi
- Tử B́nh
- Kinh Dịch
- Mai Hoa Dịch Số
- Qủy Cốc Toán Mệnh
- Địa Lư Phong Thủy
- Thái Ất - Độn Giáp
- Bát Tự Hà Lạc
- Nhân Tướng Học
- Bói Bài
- Khoa Học Huyền Bí
- Y Dược
- Đoán Điềm Giải Mộng
Thư Viện
Linh Tinh
- Linh Tinh
- Giải Trí
- Vườn Thơ
Bạn
không thể
gửi bài mới
Bạn
không thể
trả lời cho các chủ đề
Bạn
không thể
xóa bài viết
Bạn
không thể
sửa chữa bài viết
Bạn
không thể
tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn
không thể
bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
Powered by
Web Wiz Forums
version 7.7a
Copyright ©2001-2003
Web Wiz Guide
Trang này đă được tạo ra trong 2.0391 giây.
Web
tuvilyso.com
DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI
TUVILYSO.ORG
Bản quyền © 2002-2010 của
Tử Vi Lý Số
Copyright © 2002-2010
TUVILYSO