Đăng nhập nhanh
Mạnh Thường Quân
  Bảo Trợ
Chức Năng
  Diễn Đàn
  Thông tin mới
  Đang thảo luận
  Hội viên
  Tìm Kiếm
  Tham gia
  Đăng nhập
Diễn Đàn
Nhờ Xem Số
  Coi Tử Vi
  Coi Tử Bình
  Coi Địa Lý
  Coi Bói Dich
  Chọn Ngày Tốt
Nghiên Cứu và
Thảo Luận

  Mệnh Lý Tổng Quát
  Qủy Cốc Toán Mệnh
  Tử Vi
  Tử Bình
  Bói Dịch
  Mai Hoa Dịch Số
  Bát Tự Hà Lạc
  Địa Lý Phong Thủy
  Nhân Tướng Học
  Thái Ất - Độn Giáp
  Khoa Học Huyền Bí
  Văn Hiến Lạc Việt
  Lý - Số - Dịch - Bốc
  Y Học Thường Thức
Lớp Học
  Ghi Danh Học
  Lớp Dịch & Phong Thuy 2
  Lớp Địa Lư
  Lớp Tử Vi
    Bài Giảng
    Thầy Trò Vấn Đáp
    Phòng Bàn Luận
    Vở Học Trò
Kỹ Thuật
  Góp Ý Về Diễn Đàn
  Hỗ Trợ Kỹ Thuật
  Vi Tính / Tin Học
Thư Viện
  Bài Viết Chọn Lọc
  Tủ Sách
Thông Tin
  Thông Báo
  Hình Ảnh Từ Thiện
  Báo Tin
  Bài Không Hợp Lệ
Khu Giải Trí
  Gặp Gỡ - Giao Lưu
  Giải Trí
  Tản Mạn...
  Linh Tinh
Trình
  Quỷ Cốc Toán Mệnh
  Căn Duyên Tiền Định
  Tử Vi
  Tử Bình
  Đổi Lịch
Nhập Chữ Việt
 Hướng dẫn sử dụng

 Kiểu 
 Cở    
Links
  VietShare.com
  Thư Viện Toàn Cầu
  Lịch Âm Dương
  Lý Số Việt Nam
  Tin Việt Online
Online
 78 khách và 0 hội viên:

Họ đang làm gì?
  Lịch
Tích cực nhất
dinhvantan (6262)
chindonco (5248)
vothienkhong (4986)
QuangDuc (3946)
ThienSu (3762)
VDTT (2675)
zer0 (2560)
hiendde (2516)
thienkhoitimvui (2445)
cutu1 (2295)
Hội viên mới
thephuong07 (0)
talkativewolf (0)
michiru (0)
dieuhoa (0)
huongoc (0)
k10_minhhue (0)
trecon (0)
HongAlex (0)
clone (0)
lonin (0)
Thống Kê
Trang đã được xem

lượt kể từ ngày 05/18/2010
Mệnh Lư Tổng Quát (Diễn đàn bị khoá Diễn đàn bị khoá)
 Tử Vi Lư Số : Mệnh Lư Tổng Quát
Tựa đề Chủ đề: Thiên Lư Mệnh Cảo 千里命稿 Gửi trả lời  Gửi bài mới 
Tác giả
Bài viết << Chủ đề trước | Chủ đề kế tiếp >>
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 41 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:04pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Địa chi thiên (tiếp theo)


Dậu




Ngũ hành : thuộc kim



Tính biệt : thuộc âm

西

Phương vị : tây phương



Nguyệt lệnh : bát nguyệt



Tiết khí : bạch lộ vi dậu nguyệt tiết ; thu phân vi dậu nguyệt khí .



Tàng can : tân



Sanh : dậu sanh nhâm quư hợi tư ; mậu kỷ th́n tuất sửu mùi sanh dậu .



Khắc : dậu khắc giáp ất dần măo ; bính tị ngọ khắc dậu .



Hiệp : th́n dậu tương hợp



H́nh : nhị dậu tự h́nh



Xung : măo dậu tương xung



Hại : dậu tuất tương hại



Tam hiệp : tị dậu sửu hợp thành kim cục

西

Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 42 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:07pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Địa chi thiên (tiếp theo)


Tuất




Ngũ hành : thuộc thổ



Tính biệt : thuộc dương



Phương vị : trung ương



Nguyệt lệnh : cửu nguyệt



Tiết khí : hàn lộ tuất nguyệt tiết , sương giáng vi tuất nguyệt khí .



Tàng can : mậu tân đinh



Sanh : tuất sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh tuất .



Khắc : tuất khắc nhâm quư hợi tư ; giáp ất dần măo khắc tuất .



Hiệp : măo tuất tương hợp



H́nh : sửu h́nh tuất tuất h́nh mùi



Xung : th́n tuất tương xung



Hại : dậu tuất tương hại



Tam hiệp : dần ngọ tuất hợp thành hỏa cục

西

Phương hiệp : thân dậu tuất hợp vi tây phương


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 43 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:11pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Địa chi thiên (tiếp theo)


Hợi




Ngũ hành : thuộc thủy



Tính biệt : thuộc dương



Phương vị : bắc phương



Nguyệt lệnh : thập nguyệt



Tiết khí : lập đông vi hợi nguyệt tiết , tiểu tuyết vi hợi nguyệt khí .



Tàng can : nhâm giáp



Sanh : hợi sanh giáp ất dần măo ; canh tân thân dậu sanh hợi .



Khắc : hợi khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ th́n tuất sửu mùi khắc hợi .



Hiệp : dần hợi tương hợp



H́nh : nhị hợi tự h́nh



Xung : tị hợi tương xung



Hại : thân hợi tương hại



Tam hiệp : hợi măo mùi hợp thành mộc cục



Phương hiệp : hợi tư sửu hợp vi bắc phương


Có lẽ do lỗi in ấn, hợi đúng phải thuộc âm không thể nào lại thuộc dương.

Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 44 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:23pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco


Nhân nguyên thiên





Nhân nguyên giả , tức địa chi nội sở tàng chi thiên can dă , dĩ kiến địa chi thiên , khả tham duyệt chi .


Nhân nguyên chi lợi




( Nhất ) khả dĩ phụ trợ thiên can địa chi chi bất đăi , lệ như :



Quư măo đinh tị giáp dần giáp tư



Bát tự trung thủy mộc cư lục , thổ kim toàn vô , đương dĩ thân cường vô khắc chế vi hoạn , nhiên tị trung tàng hữu mậu thổ tịnh canh kim , thổ năng khắc thủy , kim năng chế mộc , thị thiên can địa chi tuy thuộc vô dụng , nhi chi trung sở tàng nhân nguyên , độc khả phụ trợ kỳ bất đăi dă .



( Nhị ) khả dĩ tăng gia thiên can địa chi chi lực lượng , lệ như :



Giáp dần nhâm thân giáp dần giáp tư



Tam giáp nhị dần , mộc như lâm lập , hựu hữu nhâm thủy tư thủy chi sanh mộc , tắc mộc canh phồn trọng , tự hỉ thân kim chi khắc chế , đăn nhất kim ngũ mộc chỉ lực nan thắng , tắc bất đắc bất lại thân trung dần trung sở tàng mậu thổ , dĩ sanh kim khắc mộc , thị thủ mậu thổ nhân nguyên dĩ tăng gia thân kim chi lực lượng dă .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 45 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:29pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Nhân nguyên thiên (tiếp theo)


Nhân nguyên chi hại




( Nhất ) bang trợ thiên can địa chi chi vi ngược , lệ như :



Mậu thân canh thân giáp thân canh ngọ



Độc giáp vi ngũ kim sở khắc , kỳ suy khả tri , hà kham thân trung tái tàng mậu thổ , ngọ trung tái tàng kỷ thổ , dụng mậu kỷ thổ chi nhân nguyên , tái khứ sanh kim , khởi phi chuyên trợ canh thân kim chi vi ngược hồ .



( Nhị ) phá khôi thiên can địa chi chi tinh thải . Lệ như :



Ất mùi mậu dần mậu th́n canh thân



Mậu thổ thậm trọng , đương tiết tú khí vu canh thân nhị kim , khởi bất thậm mỹ , nại hà dần trung sở tàng bính hỏa , kư năng khắc khứ thời can thượng chi canh kim , nhi thời chi thân trung sở hữu canh kim , diệc phá dần trung chi bính hỏa xung khứ , khởi phi tinh thải tận vi phá khôi hồ .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 46 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 5:32pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Địa chi thiên (tiếp theo)


Nhân nguyên lực lượng chi phân tích


),

( Nhất ) tối trọng : nguyệt chi nội chi nhân nguyên thuộc nguyệt chi bổn khí giả ( lệ như thân nguyệt chi canh , canh dữ thân giai thuộc kim , canh tức vi thân trung chi bổn khí ) , lực lượng tối trọng .

),

( Nhị ) thứ trọng : nguyệt chi nội sở ám tàng chi nhân nguyên ( lệ như thân nguyệt , thân trung ám tàng mậu nhâm ) , tuy phi thân nguyệt bổn khí , lực lượng tắc thứ trọng .



( Tam ) sảo khinh : niên nhật thời chi nội sở tàng chi nhân nguyên , dữ nguyệt chi chi nhân nguyên tương giảo , tắc lực giảm khinh .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 47 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 6:25pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco



Ngũ hành thiên





Ngũ hành giả , kim mộc thủy hỏa thổ , kỳ số hữu ngũ , tịnh văng lai hồ thiên địa giá giản , nhi bất cùng giả dă , cố vị chi hành .


Kim


西

Nguyên thủy : tây phương âm chỉ dĩ thu nhi sanh táo , táo năi sanh kim .



Tính : thuộc thiếu âm , trầm hạ nhi hữu sở chỉ .



Thể : chí âm trung hàm chí dương , cố quang minh khả chiếu .



Chất : kiên cương .



Thiên can : canh tân thuộc kim .



Địa chi : thân dậu thuộc kim .



Chi tàng : thân dậu tuất tị sửu trung giai tàng kim .



Sanh khắc : thụ thổ chi sanh ; sanh thủy ; vi hỏa sở khắc ; khắc mộc .



Chủng loại : kim phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường kim , đương lệnh hoặc phồn vi cường , hỉ mộc phân lực , hỏa đoán luyện , thủy thổ tú , kị thổ sanh kim , kim gia trọng .



( Nhị ) nhược kim , thất lệnh hoặc đồi thiểu vi nhược , hỉ thổ sanh kim , kim tỉ trợ kị thủy phân lực , hỏa khắc chế thủy tiết khí .



( Tam ) mai kim , thổ đa dịch mai , hỉ mộc chế thổ , kị hỏa trợ thổ



( Tứ ) trầm kim , thủy đa dịch trầm , hỉ thổ khắc thủy , thủy tiết mộc , kị kim trợ thủy phiếm .



( Ngũ ) khuyết kim , mộc đa dịch khuyết , hỉ thổ sanh kim , kị mộc gia trọng .



( Lục ) dong kim , hỏa đa dịch dong , hỉ thủy chế hỏa tồn kim , thổ tiết hỏa sanh kim , kị mộc trợ hỏa sí .


Tứ quư kim chi hỉ kị




Xuân : trị tù lệnh .



Hỉ : vị tận , quư hồ hỏa khí vi vinh , tính thể nhu nhược , ái đắc bạc thổ chi tư sanh , kư kiến hỏa , do hỉ kim lai tỉ trợ .



Kị : thủy thịnh tắc kim hàn , hữu dụng đẳng vu vô dụng , mộc thịnh tắc kim chiết , chí cương chuyển vi bất cương .



Hạ : trị tử lệnh



Hỉ : tính nhu , ngộ bạc thổ tắc tư sanh hữu ích , h́nh vị sung , đắc kim tỉ , tắc phù tŕ tinh tráng . Thời phương tại viêm , phùng thủy tư tắc kim nhuận trạch .



Kị : hỏa đa tắc tiêu dong , mộc thịnh tắc thương thân , thổ hậu tắc mai một vô quang .



Thu : trị vượng lệnh



Hỉ : đương quyền đắc lệnh , ngộ hỏa đoán luyện , tắc thành chung đỉnh chi tài ; kiến thủy thổ tú , tắc tinh thần phát việt ; phùng mộc chước tước , tắc thi uy sính tài .



Kị : kim trợ dũ cương , cương quá tất khuyết , thổ tái tư sanh , phản vi ngoan trọc .



Đông : trị hưu lệnh



Hỉ : h́nh hàn tính lănh , thổ năng chế thủy , kim thể bất hàn , hỏa thổ tịnh lai , ôn dưỡng cánh diệu .



Kị : mộc đa tắc nan thi chước tước chi công , thủy thịnh tắc bất miễn trầm tiềm chi hoạn .



Chữ
Đoán nghĩa nung nướng, đồng nghĩa với chữ  đoán luyện rèn đúc, rèn luyện.鍛.
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 48 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 6:27pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Mộc




Nguyên thủy : đông phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong năi sanh mộc .



Tính : thuộc thiếu dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .



Thể : dương trung hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .



Chất : nhu ḥa .



Thiên can : giáp ất thuộc mộc



Địa chi : dần măo thuộc mộc



Chi tàng : dần măo th́n hợi mùi trung giai tàng mộc



Sanh khắc : thụ thủy chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .



Chủng loại : mộc phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường mộc , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị thủy sanh mộc , mộc gia trọng .



( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc hại , hỏa tiết khí .



( Tam ) phù mộc , thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .



( Tứ ) phần mộc , hỏa đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa sí liệt .



( Ngũ ) chiết mộc , thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .



( Lục ) đoạn mộc , kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .


Tứ quư mộc chi hỉ kị




Xuân : trị vượng lệnh



Hỉ : dư hàn do tồn , đắc hỏa ôn ái , vô bàn khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ tắc tài phong .



Kị : thổ đa tắc phản tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ư tác nhiên .



Hạ : trị hưu lệnh

竿

Hỉ : căn can hiệp kết , thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết kim tắc bất năng chước tước .



Kị : hỏa vượng chiêu phần hóa chi hoạn , thổ hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa diệc vô khả vi dụng .



Thu : trị tử lệnh



Hỉ : khí tiệm thê lương , h́nh điêu bại , mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .



Kị : thổ hậu vô kỷ nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .



Đông : trị tướng lệnh



Hỉ : đắc kim đa dĩ vi dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .



Kị : thủy thịnh tắc vong h́nh , mộc tuy đa nhi nan trợ .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 49 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 6:38pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thủy




Nguyên thủy : bắc phương âm cực nhi sanh hàn , hàn năi sanh thủy .



Tính : thuộc thái âm , nhuận hạ .



Thể : tích âm chi hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy thể nội minh .



Chất : trầm tiềm



Thiên can : nhâm quư thuộc thủy .



Địa chi : hợi tư thuộc thủy .



Chi tàng : hợi tư sửu th́n thân trung giai tàng thủy



Sanh khắc : thụ kim chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .



Chủng loại : thủy phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thủy , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ pḥng , mộc tiết tú , kị kim sanh thủy , thủy gia trọng .



( Nhị ) nhược thủy , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc chế , mộc tiết khí .



( Tam ) trệ thủy , kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .



( Tứ ) súc thủy , mộc đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc phồn thịnh .



( Ngũ ) phí thủy , hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .



( Lục ) ứ thủy , thổ đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa trợ thổ , thổ kiên thật .


Tứ quư thủy chi hỉ kị




Xuân : trị hưu lệnh .



Hỉ : thổ thịnh tắc phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù , dục hỏa tương tế .



Kị : thủy thịnh tắc băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .



Hạ : trị tù lệnh .



Hỉ : thời đương hạc tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .



Kị : hỏa vượng tắc can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .



Thu : trị tướng lệnh .



Hỉ : mẫu vượng tử tướng , biểu quang lư oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa tài thịnh , mộc trọng thê vinh .

)。

Kị : ngộ thổ tắc hỗn trọc khả hiềm , thủy đa tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy kư trùng trùng phương ái đắc thổ thanh b́nh ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .



Đông : trị vượng lệnh .



Hỉ : chuyên quyền ti lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noăn , mộc thịnh vi hữu t́nh , kiến thổ tắc vô phiếm lạm chi ưu .

)。

Kị : kim đa vô nghĩa , thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ pḥng ) .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 50 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 7:04pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Hỏa




Nguyên thủy : nam phương dương cực nhi sanh nhiệt , nhiệt năi sanh hỏa .



Tính : thuộc thái dương , viêm thượng .



Thể : tích dương chi nhiệt khí phản giả vi hỏa , hỏa tuy dương vật , âm tại kỳ nội , cố hỏa thể nội ám .



Chất : sí liệt .



Thiên can : bính đinh thuộc hỏa .



Địa chi : tị ngọ thuộc hỏa .



Địa tàng : tị ngọ mùi dần tuất trung giai tàng hỏa .



Sanh khắc : thụ mộc chi sanh , sanh thổ , vi thủy sở khắc , khắc kim .



Chủng loại : hỏa phân lục loại , ḥa hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường hỏa , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ kim phân lực , thủy tương tế , thổ tiết tú , kị mộc sanh hỏa , hỏa gia trọng .



( Nhị ) nhược hỏa , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ mộc sanh hỏa , hỏa tỉ trợ , kị kim phân lực , thủy khắc tức , thổ yểm hối .



( Tam ) sí hỏa , mộc đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Tứ ) hối hỏa , thổ đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Ngũ ) tức hỏa , kim đa dịch tức , hỉ mộc sanh hỏa , kị kim gia trọng .



( Lục ) diệt hỏa , thủy đa dịch diệt , hỉ thổ chế thủy tồn hỏa , mộc tiết thủy sanh hỏa , kị kim trợ thủy , thủy thịnh vượng .


Tứ quư hỏa chi hỉ kị




Xuân : trị tướng lệnh .

)。

Hỉ : mẫu vượng tử tướng , kiến kim khả dĩ thi công , kế đa vô pḥng , mộc thiểu khả đắc sanh phù ( quá đa tắc hỏa viêm ) . Thủy chỉ nghi kỳ lưỡng tế .



Kị : hỏa thịnh tắc đa thương bạo táo , thổ đa tắc kiển hàn vô quang .



Hạ : trị vượng lệnh .

)。

Hỉ : thị thế hành quyền , ngộ kim vi lương công , đắc thổ thành gia sắc ( kim thổ tuy mỹ , khuyết thủy tắc kim táo thổ tiêu ) . Phùng thủy tắc tự phần khả miễn .



Kị : kiến hỏa hữu khuynh nguy chi lự , ngộ mộc hữu yêu chiết chi hoạn .



Thu : trị tù lệnh .



Hỉ : tính tức thể hưu , trùng điệp kiến hỏa nhi quang huy , ngộ mộc sanh , diệc hữu phục minh chi khánh .



Kị : thổ trọng tắc yểm quang , thủy khắc tắc vẫn diệt , kim đa kiến , kỳ thể diệc năng tổn thương .



Đông : trị tử lệnh .



Hỉ : hưu tuyệt h́nh vong , mộc sanh nhi hữu cứu hiệu , thổ chế thủy dĩ vi vinh , thủy bỉ tắc hữu lợi .



Kị : kiến kim nan nhiệm vi tài , thủy khắc tất dĩ vi ương .


Câu "
hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng ." có thể sai. bởi v́ đang nói về sí hỏa (lửa cháy mảnh liệt) là do nhiều mộc mà ra th́ nên hỉ kim khắc bớt mộc, thổ làm hao khí mộc, kị thủy sinh mộc, mộc sẽ càng thêm nhiều. 
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 51 of 246: Đă gửi: 08 August 2009 lúc 7:20pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thổ




Nguyên thủy : trung ương thuộc âm dương giao nhi sanh thấp , thấp năi sanh thổ .



Tính : thổ vô thường tính , thị tứ thời sở thừa , hỉ tương tế đắc sở , kị thái quá bất cập .



Thể : thổ bao tứ vật , cố kỳ thể năng kiêm hư thật .



Chất : hàm tán tŕ thật .



Thiên can : mậu kỷ thuộc thổ .



Địa chi : th́n tuất sửu mùi thuộc thổ .



Chi tàng : th́n tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ .



Sanh khắc : thụ hỏa chi sanh ; sanh kim ; vi mộc sở khắc ; khắc thủy .



Chủng loại : thổ phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thổ , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thủy phân lực mộc sơ thông , kim tiết tú , kị hỏa sanh thổ , thổ gia trọng .



( Nhị ) nhược thổ , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , kị thủy phân lực , mộc khắc chế , kim tiết khí , hỉ hỏa sanh thổ , thổ tỉ trợ .



( Tam ) tiêu thổ , hỏa đa dịch tiêu , hỉ thủy chế hỏa , kị mộc trợ hỏa .



( Tứ ) phần thổ , kim đa dịch phần , hỉ hỏa chế kim , thủy tiết kim , kị thổ trợ kim , kim kiên thật .



( Ngũ ) lưu thổ , thủy đa dịch lưu , hỉ hỏa sanh thổ , kị thủy gia trọng .



( Lục ) khuynh thổ , mộc đa dịch khuynh , hỉ kim chế mộc tồn thổ , hỏa tiết mộc sanh thổ , kị thủy trợ mộc , mộc phồn thịnh .


Tứ quư thổ chi hỉ kị




Xuân : trị tử lệnh

)。

Hỉ : thổ thế hư nhược , hỏa sanh phù , thổ tỉ trợ , kim năng chế mộc vi tường ( án : kim đa nhưng năng đạo thổ khí ) .



Kị : mộc thái quá , thủy phiếm lạm .



Hạ : trị tướng lệnh .



Hỉ : thổ thế táo liệt kiến thịnh thủy tắc tư nhuận thành công , kiến thủy phục ngộ kim sanh , cánh vi hữu ích .

),

Kị : vượng hỏa đoán luyện tiêu xích , kiến hỏa phục ngộ mộc sanh , tắc sanh khắc vô lương ( duy thổ thái quá giả , hỉ mộc ) , thổ đa kiến tắc kiển tắc bất thông .



Thu : trị hưu lệnh .

)。

Hỉ : tử vượng mẫu suy , bất yếm hỏa trọng , luyện kim thành tài , tối ái mộc thịnh , chế phục thuần lương . Thổ đa tắc pha khả trợ lực ( duy chí sương giáng , phương vô dụng thổ tỉ ) .



Kị : kim đa nhi háo đạo kỳ khí , thủy phiếm nhi nhất định phi tường .



Đông : trị tù lệnh .



Hỉ : ngoại hàn nội ôn , mộc ôn hỏa noăn , tắc hàn cốc hồi xuân , tái gia thổ trợ , tắc vưu giai .



Kị : kim thủy khí lănh , tắc băng hàn thổ đống , tái gia thân nhược , đa tổn thọ nguyên .



Câu "
th́n tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ ." h́nh như thiếu chữ sửu. 
Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 52 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 6:11pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco




Cường nhược thiên





Luận mệnh dĩ nhật can vi chủ , xưng chi viết thân , thân chi cường nhược , quan hệ tối vi khẩn yếu , cố thủ luận chi .


Luận thân cường




Thân cường chi cấu thành



( Nhất ) nguyệt lệnh vượng tướng : như giáp mộc nhật can , sanh vu xuân đông .

)。

( Nhị ) đa bang phù : như giáp mộc nhật can , tứ trụ đa thủy đa mộc ( tứ trụ , tức niên nguyệt nhật thị tứ cá can chi dă ) .

)。

( Tam ) chi đắc khí : như giáp mộc nhật can , sanh vu hợi niên dần nhật măo thời ( giáp sanh vu hợi lâm quan vu dần , đế vượng vu măo , khí thịnh vi đắc khí ) .


Thân cường chi khu biệt

)。

( Nhất ) tối cường : kư đương lệnh , hựu đa bang phù ( đương lệnh tức nguyệt lệnh vượng tương ) . Lệ như :



Giáp dần đinh măo giáp tư giáp tư



Giáp mộc vượng vu xuân nguyệt , hựu măo vi đế vượng cố đương lệnh tứ trụ , hựu hữu tứ mộc lưỡng thủy bang phù chi , cố thành tối cường .

)。

( Nhị ) trung cường : cận đa bang phù nhi thất lệnh ( thất lệnh tức nguyệt lệnh suy nhược ) . Lệ như : giáp dần quư dậu ất hợi bính tư



Ất mộc tử vu thu dậu nguyệt . Hựu vi tuyệt địa , cố thất lệnh . Nhiên tứ trụ hữu tam thủy trợ , mộc bang phù , cố thành trung cường .



Cận đắc lệnh nhi thiểu bang phù . Lệ như :



Giáp dần bính tư nhâm dần bính ngọ



Nhâm thủy vượng vu đông , tư nguyệt hựu vi đế vượng , cố đắc lệnh , nhiên tứ trụ toàn vô biệt vị kim thủy bang phù , cố diệc thành trung cường .



( Tam ) thứ cường : kư bất đương lệnh , hựu thiểu bang phù , đăn niên nhật thời chi đắc khí . Lệ như :



Tân hợi đinh dậu giáp dần đinh măo



Giáp mộc tử vu thu , cố thất lệnh thiên can hựu toàn vô thủy mộc bang phù , cận hợi niên trường sinh dần nhật lâm quan , măo thời đế vượng , dậu nguyệt thụ thai , giai đắc khí , cố thành vi thứ cường nhĩ .


Thân cường chi hỉ kị



Thân cường hỉ ức , ức chi cấu thành nguyên nhân hữu tứ :



( Nhất ) thụ khắc : tức khắc ngă , như giáp mộc kiến kim khắc .



( Nhị ) bị tiết : tức ngă sanh , như giáp mộc kiến hỏa tiết .



( Tam ) bị phân : tức ngă khắc , như giáp mộc kiến thổ phân .

)。

( Tứ ) khí suy : như giáp mộc kiến th́n tị ngọ mùi thân dậu tuất ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .



Thân cường kị phù , phù chi cấu thành nguyên nhân hữu tam :



( Nhất ) thụ sanh : tức sanh ngă , như giáp mộc kiến thủy .



( Nhị ) đắc thụ : tức đồng ngă , như giáp mộc kiến mộc .

)。

( Tam ) khí thịnh : như giáp mộc kiến hợi tư sửu dần măo ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 53 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 6:12pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Cường nhược thiên (tiếp theo)


Luận thân nhược




Thân nhược chi cấu thành



( Nhất ) nguyệt lệnh suy nhược : như giáp mộc nhật can , sanh vu hạ thu .



( Nhị ) đa khắc tiết : như giáp thủy nhật can tứ trụ đa kim đa hỏa .

)。

( Tam ) chi thất khí : như giáp mộc nhật can , phùng tị niên ngọ nhật thân thời ( giáp mộc bệnh tị tử ngọ tuyệt thân , khí suy , vi thất khí ) .


Thân nhược chi khu biệt



( Nhất ) tối nhược : kư thất lệnh , hựu đa khắc tiết , lệ như :



Mậu thân canh thân giáp ngọ canh ngọ

)。

Giáp mộc tử vu thu ( tối suy ) . Cố thất lệnh , tứ trụ hựu hữu bính hỏa chi tiết , tứ kim chi khắc . Cố thành vi tối nhược .



( Nhị ) trung nhược : cận đa khắc tiết , nhi đương lệnh . Lệ như :



Bính th́n canh dần giáp ngọ canh ngọ

),

Giáp mộc nhật can , tứ trụ tuy hữu tam hỏa chi tiết , lưỡng kim nhất khắc , nhiên giáp mộc vượng vu xuân ( tối vượng ) , pha đương lệnh , cố tức thành vi trung nhược .



Cận thất lệnh nhi thiểu khắc tiết . Lệ như :



Giáp dần bính tư đinh măo kỷ tị

)。

Đinh hỏa tuy tử vu đông ( tối nhược ) . Nhi thất lệnh , nhiên tứ trụ tịnh bất phục kiến thủy khắc dữ thổ tiết , thả hữu tứ mộc lưỡng hỏa chi bang phù , cố diệc thành vi trung nhược .



( Tam ) thứ nhược : kư bất thất lệnh , hựu thiểu khắc tiết , đăn niên nhật thời chi vô khí . Lệ như :



Tân tị tân sửu nhâm dần quư măo



Nhâm thủy vượng vu đông , đương lệnh , thiên can hựu hữu lưỡng kim nhất thủy chi bang phù , cận tị niên nhâm tuyệt . Dần nhật nhâm bệnh , măo thời nhâm tử , sửu nguyệt nhâm suy . Tứ chi thất khí , cố tức thành vi thứ nhược .


Thân nhược chi hỉ kị



Thân nhược hỉ phù , phù chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .



Thân nhược kị ức , ức chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 54 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 6:24pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco



Lục thần thiên


便

Ngũ hành chi lư chỉ thị sanh ngă khắc ngă , ngă sanh ngă khắc . Đăn bất thiết danh mục , bất tiện thôi tường , ngũ hành âm dương sanh khắc chi đại danh từ dă . Tự hữu thử đại danh từ lập , chấp ngũ hành sanh khắc dĩ hành lượng nhân mệnh . Di giác như ứng tư hưởng . Cái tỉ dụ thích đương . Mạc thử lục thần nhược dă . Đăn ngũ hành sanh khắc tỉ ḥa , hữu thương quan , thất sát , chánh quan , thực thần , thiên tài , chánh tài , kiêu thần , chánh ấn , tỉ kiên , kiếp tài đẳng danh mục , cộng hữu thập loại . Nhi thần chỉ thủ lục giả , hà dă ? Cái tỉ kiên kiếp tài , bất năng thành cách , nhi thiên chánh tài , thiên chánh ấn , hựu xưng viết tài ấn , kư xá tỉ kiếp nhi tái hợp tịnh tài ấn , thị dĩ thần cộng hữu lục nhĩ .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 55 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 6:31pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên (tiếp theo)


Thương quan





Thương quan chi cấu thành : ngă sở sanh , nhi dữ ngă dị tính giả , thị dă . Lệ như :



Giáp mộc nhật can , kiến đinh hỏa , mộc năng sanh hỏa , đinh hỏa vi giáp mộc sở sanh . Nhi giáp vi dương tính , đinh vi âm tính , âm dương tương dị , cố đinh tức giáp chi thương quan .



Án giáp kiến đinh kiến ngọ , ất kiến bính kiến tị , bính kiến kỷ kiến sửu mùi , đinh kiến mậu , kiến th́n mậu , mậu kiến tân kiến dậu , kỷ kiến canh kiến thân , canh kiến quư kiến tư , tân kiến nhâm kiến hợi , nhâm kiến ất kiến măo , quư kiến giáp kiến dần , giai vi thương quan .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 56 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 7:02pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên
Thương Quan (tiếp theo)


Thương quan thiển giải :


使

Giáp mộc kiến đinh hỏa thương quan . Đinh hỏa giả , giáp mộc sở sanh , năi phụ tử nhất gia chi nhân . Đinh trượng giáp thế , dĩ phát việt giáp mộc chi tú khí , cố nhân đa thông minh cán luyện . Nhiên nhi độc dĩ thương quan danh giả , hà dă ? Cái giáp mộc dĩ tân kim vi chánh quan . Chánh quan giả , như nhất huyện chi hữu ấp tể . Nhân dân cư kỳ trị hạ , phương hỉ đắc hữu quy phạm , bất cảm tứ ư vọng vi , vi phi tác ác . Nhi đinh hỏa kiến tân kim chánh quan , năi trượng thế dĩ khắc thương chi , cố viết thương quan . Như nhân bất phục quan quản , tất dục tận giải trừ kỳ nhất thân chi thúc phược , kiến quan tinh nhi tất dục khắc thương giá . Cố thương quan cách đại đô hảo ngạo hảo tiềm , nhiên diệc tất kỳ nhân bổn năng tự trị nhi đại hữu tài giả . Lực khắc thắng nhiệm , phủ tắc nhân vô câu phủ , tận miệt pháp việt quy , tư ư vọng vi , vô ác bất tác hĩ . Tín như thị , sử nhất lư phục cư tŕ hạ , tắc nghiêm h́nh tuấn pháp . Diệc an đắc bất thân tiên thụ chi da . Cố thương quan giả , tất hữu đại quá nhân chi tài ngộ , nhi diệc phục hữu đại thảm khốc chi ḱ họa dă .


Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 57 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 7:14pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên
Thương Quan (tiếp theo)


Thương quan chi năng lực : tiết thân , sanh tài , địch sát , tổn quan




Thiên hạ sự , hữu lợi tất hữu tệ . Lợi tệ chi khu biệt , tức tại đương dữ bất đương nhĩ . Lục thần kư hữu năng lực , thất phối thượng kư hữu đương dữ bất đương , tắc tất hữu lợi tệ . Kư hữu lợi tệ , hựu hữu hỉ kị , duyến các thuật lợi tệ hỉ kị như hậu .


Thương quan chi lợi

使

Tiết thân : nhật can cường . Tài quan vô khí , tức dĩ cường vi hoạn , toại ái thương quan . Thương quan năng phát việt nhật can chi cường khí , sử tận hành ngoại lộ dă . Lệ như :



Quư sửu ất măo ất hợi bính tư



Ất mộc xuân sanh , hựu đa thủy mộc chi sanh phù , tự hỉ thời thượng nội hỏa thương quan chi tiết thân , thổ tú , phủ tắc trực nhất ngoan mộc nhĩ . Sanh tài : thân cường tài nhược , vưu ái thương quan . Thương quan năng lưu thông nhật can chi khí . Sanh khởi tài lai . Tỉ vi kỷ dụng , lệ như :



Mậu dần giáp dần ất hợi bính tư



Vượng mộc thành lâm , mậu thổ chi tài , thụ khắc thái thâm , hạnh hỉ bính hỏa thương quan tiết mộc sanh thổ , lưu thông nhật can chi vượng khí nhi hựu cứu hộ tài tinh chi bất túc , quyết công vĩ hĩ .

使

Địch sát : sát trọng thân khinh , cử động tận vi khiên chế , diệc ái thương quan . Thương quan năng địch sát tồn thân , sử nhất thân đắc dĩ tự do . Lệ như :



Mậu tư tân dậu ất dậu bính tư



Thu bổn điêu linh , tối úy tân kim thất sát chi khắc phạt . Hạnh hữu bính hỏa thương quan chế địch sát , sảo giải nhật nguyên chi nguy .

使

Tổn quan : quan trọng thân khinh , cử động tận vi thúc phược . Diệc ái thương quan , thương quan năng tổn quan tồn thân , sử nhất thân đắc dĩ thư quát . Lệ như :



Canh thân giáp thân ất măo bính tuất



Sơ thu ất mộc , điệp kiến dương kim chi khắc , tối tức quan trọng thân khinh . Bính hỏa thương quan , khả dĩ chế kim ức quan . Tuy vô phù nhược chi năng , khước hữu sừ cường chi công , diệc túc thủ yên .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 58 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 7:26pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên
Thương Quan (tiếp theo)


Thương quan chi tệ




Tiết thân : nhật can nhược , toại phạ thương quan . Nhất thân tự cố bất hạ , hà kham tái kiến thương quan háo đạo . Lệ như :



Tân sửu đinh dậu ất măo bính mậu



Ất mộc nhật nguyên , kiến kim chi khắc phạt , hỏa chi háo đạo , thổ chi ma chiết , hựu đương trọng thu tử lệnh , suy nhược khả tri , nhiên tắc bính hỏa thương quan chi tiết thân , tự diệc kị thần nhĩ .



Sanh tài : tài thái vượng , vưu phạ thương quan . Thân thả bất năng nhiệm tài , hà kham tái kiến thương quan sanh tài . Lệ như :



Bính thân mậu tuất ất sửu ất măo



Thổ trọng mộc chiết , tài vượng thân khinh . Bính hỏa thương quan chi sanh tài chính như hổ thiêm dực , trợ kiệt vi ngược , khả úy tai , khả úy tai .



Địch sát : thân cường sát thiển , tức phạ thương quan . Thân phương giả sát vi quyền , hà kham tái kiến thương quan địch khứ . Lệ như :



Bính dần tân măo ất hợi quư mùi



Xuân mộc phương vượng , địa chi thành mộc cục . Nguyệt thượng tân kim thất sát , phủ cân dĩ thời nhập sơn lâm . Tài mộc bất khả thắng dụng . Năi hựu vi bính hỏa thương quan sở địch , giảm sắc phi khinh .



Tổn quan : thân trọng quan khinh , diệc phạ thương quan . Thân phương dĩ quan vi tôn , hà kham tái kiến thương quan tổn hại . Lệ như :



Giáp dần bính dần ất măo canh th́n



Bát tự trung mộc cư kỳ ngũ . Lâm lâm tổng tổng , toàn thị thời thượng canh kim chánh quan , phạt mộc thành tài , bất hạnh hỏa thương quan khắc canh , dữ thượng lệ đồng nhất di hám .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 59 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 7:42pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên
Thương Quan (tiếp theo)


Thương quan sở hỉ




Sanh thân : nhật can cường , thụ thương quan , kư kiến thương , hỉ kiến tài dĩ lưu thông chi . Nhật can nhược . Phạ thương quan . Kư kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế phục chi .



Sanh tài : thân cường tắc nhược , ái thương quan , kư kiến thương , hỉ tài đa dĩ sanh phát chi . Thân nhược tài đa , sở thương quan , kư kiến thương , hỉ ấn thụ dĩ chế chi .



Địch sát : sát trọng thân khinh , ái thương quan , kư kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi . Thân cường sát thiển , phạ thương quan , tức kiến thương , hỉ kiến tài dĩ ḥa giải chi .



Tổn quan : quan trọng thân khinh , ái thương quan , kư kiến thương , hỉ tỉ kiếp thực thần dĩ sanh trợ chi . Thân cường quan nhược , phạ thương quan , kư kiến thương , hỉ kiến tài dĩ ḥa giải chi .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 
chindonco
Trợ Giáo
Trợ Giáo
Biểu tượng

Đă tham gia: 28 March 2003
Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline
Bài gửi: 5248
Msg 60 of 246: Đă gửi: 09 August 2009 lúc 7:47pm | Đă lưu IP Trích dẫn chindonco

Lục thần thiên
Thương Quan (tiếp theo)


Thương quan sở kị




Tiết thân : nhật can cường , ái thương quan . Kư kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Nhật can nhược , phạ thương quan , kư kiến thương tập tái sanh tài , chuyển triển tiết nhược .



Sanh tài : thân cường tài nhược khắc thương quan , kư kiến thương , kị kiến ấn dĩ khắc khứ chi . Thân nhược tài đa , phạ thương quan . Kư kiến thương , kị tái sanh tài , chuyển triển tiết nhược .



Địch sát : sát trọng thân khinh , ái thương quan , kư kiến thương , kị tài vượng sanh sát . Thân cường sát thiển , phạ thương quan , kư kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi .



Tổn quan : quan đa thân nhược , ái thương quan , kư kiến thương , kị tài vượng sanh quan . Thân trọng quan khinh , phạ thương quan , kư kiến thương , kị tỉ kiếp thực thương dĩ sanh trợ chi .



Quay trở về đầu Xem chindonco's Thông tin sơ lược T́m các bài viết đă gửi bởi chindonco
 

<< Trước Trang of 13 Kế tiếp >>
  Gửi trả lời Gửi bài mới
Bản để in Bản để in

Chuyển diễn đàn
Bạn không thể gửi bài mới
Bạn không thể trả lời cho các chủ đề
Bạn không thể xóa bài viết
Bạn không thể sửa chữa bài viết
Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến
Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ

Powered by Web Wiz Forums version 7.7a
Copyright ©2001-2003 Web Wiz Guide

Trang này đă được tạo ra trong 3.1406 giây.
Google
 
Web tuvilyso.com



DIỄN ĐÀN NÀY ĐĂ ĐÓNG CỬA, TẤT CẢ HỘI VIÊN SINH HOẠT TẠI TUVILYSO.ORG



Bản quyền © 2002-2010 của Tử Vi Lý Số

Copyright © 2002-2010 TUVILYSO