Tác giả |
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 41 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 3:53pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
四 任所
Tứ nhiệm sở
一二世者近,三四世者遠,五六世者愈遠也。六合近,而六衝遠也。世屬子,則坎宮女虛危三宿之分野。今山東濟南東昌青州登州萊州五府之地也。世屬丑,則艮宮牛斗二宿之分野,今南京應天揚州徽州宁國池州太平安慶甦州松江常州鎮江等府,與浙江杭州嘉興湖州宁波紹興台州金華衛州嚴州溫州處州等府,與江西南昌瑞州饒州撫州建昌吉安南安臨江贛州南康九江廣信等府,與福建福州泉州興化福宁州邵武延平建宁汀州漳州等府,及廣東廣州南雄惠州潮州肇慶高州瓊州之地也。世屬寅,則艮宮尾箕二宿分野,今北京順天昌平永平保定河澗等府,與遼東沈陽等處地也。世屬卯,,則震宮氏房心三宿之分野,今南京徐州淮安之地也。世屬辰,則巽宮角亢二宿之分野,今山東兗州府之地也。世屬巳,則巽宮翼軫二宿之分野,今湖廣荊州岳州長沙寶慶辰州常德衡州永州武昌黃州承天等府,與四川虁州府貴州銅仁黎平府廣東廉州府廣西桂林梧州潯州南宁太平思明柳州慶遠思恩鎮安等府之地也。世屬午,則離宮柳星張三宿之分野,今河南河南府南陽府湖廣鄖陽襄陽德安三府之地也。世屬未,則坤宮井鬼二宿之分野,今陝西西安漢中鳳翔平涼臨洮鞏昌慶陽延安等府,甘州潼關楡林宁夏甘肅等處,與四川成都龍安順慶保宁重慶敘州馬湖等府,盧州嘉定州卯州眉州雅州等處,與云南云南府臨安廣西楚雄姚安武定景東順宁大理蒙化永宁永昌等府,北勝州云州麗江府鶴慶府與貴州貴陽都勻思州石阡銅仁等府之地也。世屬申,則坤宮畢觜參三宿之分野,今山西太原平陽潞安府沁州澤州汾州渣州之地也。世屬酉,則兌宮,胃昂二宿之分野,今北直真定順德二府山西大同府之地也。世屬戌,則乾宮奎婁二宿之分野,今南京鳳陽盧州二府徐州之地也。世屬亥,則乾宮室璧二宿之分野,今河南開封彰德衛輝懷慶汝宁等府與北直大名府之地也。
Nhất nhị thế giả cận , tam tứ thế giả viễn , ngũ lục thế giả dũ viễn dă
. Lục hiệp cận , nhi lục xung viễn dă . Thế thuộc tư , tắc khảm cung nữ
hư nguy tam túc chi phân dă . Kim sơn đông tế nam đông xương thanh châu
đăng châu lai châu ngũ phủ chi địa dă . Thế thuộc sửu , tắc cấn cung
ngưu đẩu nhị túc chi phân dă , kim nam kinh ứng thiên dương châu huy
châu trữ quốc tŕ châu thái b́nh an khánh tô châu tùng giang thường
châu trấn giang đẳng phủ , dữ chiết giang hàng châu gia hưng hồ châu
trữ ba thiệu hưng đài châu kim hoa vệ châu nghiêm châu ôn châu xứ châu
đẳng phủ , dữ giang tây nam xương thụy châu nhiêu châu phủ châu kiến
xương cát an nam an lâm giang cống châu nam khang cửu giang quảng tín
đẳng phủ , dữ phúc kiến phúc châu tuyền châu hưng hóa phúc trữ châu
thiệu vũ diên b́nh kiến trữ đinh châu chương châu đẳng phủ , cập quảng
đông quảng châu nam hùng huệ châu triều châu triệu khánh cao châu quỳnh
châu chi địa dă . Thế thuộc dần , tắc cấn cung vĩ ky nhị túc phần,phận
dă , kim bắc kinh thuận thiên xương b́nh vĩnh b́nh bảo định hà giản
đẳng phủ , dữ liêu đông trầm dương đẳng xứ địa dă . Thế thuộc măo , ,
tắc chấn cung thị pḥng tâm tam túc chi phân dă , kim nam kinh từ châu
hoài an chi địa dă . Thế thuộc th́n , tắc tốn cung giác kháng nhị túc
chi phân dă , kim sơn đông duyện châu phủ chi địa dă . Thế thuộc tị ,
tắc tốn cung dực chẩn nhị túc chi phân dă , kim hồ quảng kinh châu nhạc
châu Trường sa bảo khánh thần châu thường đức hành châu vĩnh châu vũ
xương hoàng châu thừa thiên đẳng phủ , dữ tứ xuyên ? châu phủ quư châu
đồng nhân lê b́nh phủ quảng đông liêm châu phủ quảng tây quế lâm ngô
châu tầm châu nam trữ thái b́nh tư minh liễu châu khánh viễn tư ân trấn
an đẳng phủ chi địa dă . Thế thuộc ngọ , tắc ly cung liễu tinh trương
tam túc chi phân dă , kim hà nam hà nam phủ nam dương phủ hồ quảng vân
dương tương dương đức an tam phủ chi địa dă . Thế thuộc mùi , tắc khôn
cung tỉnh quỷ nhị túc chi phân dă , kim thiểm tây tây an hán trung
phượng tường b́nh lương lâm thao củng xương khánh dương diên an đẳng
phủ , cam châu đồng quan du lâm trữ hạ cam túc đẳng xứ , dữ tứ xuyên
thành đô an thuận khánh bảo trữ Trùng khánh tự châu mă hồ đẳng phủ , lô
châu gia định châu măo châu my châu nhă châu đẳng xứ , dữ vân nam vân
nam phủ lâm an quảng tây sở hùng diêu an vũ định cảnh đông thuận trữ
đại lư mông hóa vĩnh trữ vĩnh xương đẳng phủ , bắc thắng châu vân châu
lệ giang phủ hạc khánh phủ dữ quư châu quư dương đô quân tư châu thạch
thiên đồng nhân đẳng phủ chi địa dă . Thế thuộc thân , tắc khôn cung
tất tuy tham tam túc chi phân dă , kim san tây thái nguyên b́nh dương
lộ an phủ thấm châu trạch châu phần châu tra châu chi địa dă . Thế
thuộc dậu , tắc đoài cung , vị ngang nhị túc chi phân dă , kim bắc trực
chân định thuận đức nhị phủ sơn tây đại đồng phủ chi địa dă . Thế thuộc
tuất , tắc càn cung khuê lâu nhị túc chi phân dă , kim nam kinh phượng
dương lô châu nhị phủ từ châu chi địa dă . Thế thuộc hợi , tắc càn cung
thất bích nhị túc chi phân dă , kim hà nam khai phong chương đức vệ huy
hoài khánh nhữ trữ đẳng phủ dữ bắc trực đại danh phủ chi địa dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 42 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 3:57pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
五 赴任
Ngũ phó nhiệm
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Nhiệm sở
|
Ngũ hào
|
Đạo lộ tân sư
|
Tứ hào
|
Xa mă
|
Tam hào
|
Gia quyến
|
Nhị hào
|
Bạn lữ
|
Sơ hào
|
Hành lư |
分爻値旺相而逢生合者吉,遇鬼値空,而被刑害克破者,必有災難也。又世爲官,應爲任所。世克應,道途無阻。應克世,到任不利。世生應,因官耗損。應生世,因官進益也。世空必有災難。陸行憂跌扑,舟行憂風浪。若旺空,惟病而已,或得日辰動爻來衝克,庶几免咎也。
Phân hào trị vượng tướng nhi phùng sanh hiệp
giả cát , ngộ quỷ trị không , nhi bị h́nh hại khắc phá giả , tất hữu
tai nạn dă . Hựu thế vi quan , ứng vi nhiệm sở . Thế khắc ứng , đạo đồ
vô trở . Ứng khắc thế , đáo nhiệm bất lợi . Thế sanh ứng , nhân quan
háo tổn . Ứng sanh thế , nhân quan tiến ích dă . Thế không tất hữu tai
nạn . Lục hành ưu điệt phốc , chu hành ưu phong lăng . Nhược vượng
không , duy bệnh nhi dĩ , hoặc đắc nhật thần động hào lai xung khắc ,
thứ kỷ miễn cữu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 43 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
六 在任
Lục tại nhiệm
官加貴祿臨扶身世者,到任操權也。父加貴馬臨扶身世者,臨庭掌印也。官加龍貴,在陽宮陽爻旺相者,政聲籍甚也。父受傷而財空絕者,地瘠民貧也。父身動而兄世動者,政繁賦缺也。日並兄動傷世者,吏多舞文也。兄化子孫克世者,民多梗化也。道路爻空,巡方之使多驚。子孫旺動,剿捕之官奏凱。太歲傷官,朝仕必黜。月日生世,外任可升。官化財,非獎,則荐也。官貴旺動生合世者,目下蒙荐也。歲月帶父旺動者,朝有宣勅也。太歲與五爻動來生合世者,徵召入朝也。官爻世爻臨五爻或臨太歲,得父動來生合者,名書御榻也。三傳加財動生合世者,受賜赍也。太歲與五爻生合父母,椿萱受贈。生合妻財,室人受誥。生合子孫,儿孫得廕。生合官鬼,祖妣恩榮也。財化福者,加俸秩。財化兄者,罰俸糧也。月日刑害克破官爻世爻,或貴官動傷身世者,被人彈劾也。官父逢空死墓絕胎,與被刑害克破,或官父動化福,化空死墓絕胎,或化刑害克破者,俱降職也。世官空動者,將失職也。官化退神。(丁丑丁未壬辰壬戌)。游魂化歸魂者,宜致仕也。世空殺動者,宜避罪也。世持官,加大殺動,或鬼帶亡劫動傷衰世,或世爻身爻命爻俱空死墓絕者,皆死于任所也。
Quan gia quư lộc lâm phù thân thế giả , đáo
nhiệm thao quyền dă . Phụ gia quư mă lâm phù thân thế giả , lâm đ́nh
chưởng ấn dă . Quan gia long quư , tại dương cung dương hào vượng tướng giả
, chánh thanh tịch thậm dă . Phụ thụ thương nhi tài không tuyệt giả ,
địa tích dân bần dă . Phụ thân động nhi huynh thế động giả , chánh phồn
phú khuyết dă . Nhật tịnh huynh động thương thế giả , lại đa vũ văn dă
. Huynh hóa tử tôn khắc thế giả , dân đa ngạnh hóa dă . Đạo lộ hào
không , tuần phương chi sử đa kinh . Tử tôn vượng động , tiễu bộ chi
quan tấu khải . Thái tuế thương quan , triều sĩ tất truất . Nguyệt nhật
sanh thế , ngoại nhiệm khả thăng . Quan hóa tài , phi tưởng , tắc tiến
dă . Quan quư vượng động sanh hiệp thế giả , mục hạ mông tiến dă . Tuế
nguyệt đái phụ vượng động giả , triều hữu tuyên sắc dă . Thái tuế dữ ngũ
hào động lai sanh hiệp thế giả , trưng triệu nhập triều dă . Quan hào
thế hào lâm ngũ hào hoặc lâm thái tuế , đắc phụ động lai sanh hiệp giả
, danh thư ngự tháp dă . Tam truyền gia tài động sanh hiệp thế giả ,
thụ tứ ? dă . Thái tuế dữ ngũ hào sanh hiệp phụ mẫu , xuân huyên thụ
tặng . Sanh hiệp thê tài , thất nhân thụ cáo . Sanh hợp tử tôn , nhân
tôn đắc ấm . Sanh hiệp quan quỷ , tổ tỉ ân vinh dă . Tài hóa phúc giả ,
gia bổng trật . Tài hóa huynh giả , phạt bổng lương dă . Nguyệt nhật
h́nh hại khắc phá quan hào thế hào , hoặc quư quan động thương thân thế
giả , bị nhân đạn hặc dă . Quan phụ phùng không tử mộ tuyệt thai , dữ
bị h́nh hại khắc phá , hoặc quan phụ động hóa phúc , hóa không tử mộ
tuyệt thai , hoặc hóa h́nh hại khắc phá giả , câu giáng chức dă . Thế
quan không động giả , tương thất chức dă . Quan hóa thối thần .( Đinh
sửu đinh mùi nhâm th́n nhâm tuất ) . Du hồn hóa quy hồn giả , nghi trí
sĩ dă . Thế không sát động giả , nghi tị tội dă . Thế tŕ quan , gia
đại sát động , hoặc quỷ đái vong kiếp động thương suy thế , hoặc thế
hào thân hào mệnh hào câu không tử mộ tuyệt giả , giai tử vu nhiệm sở
dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 44 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
七 升遷
Thất thăng thiên
世爲臣,應爲君。世應生合比和者,升。世生應我求進,應生世人荐舉。應衝克世外除,應生合世內除也。世官旺動者升,財子同動者升,財爻獨發者升,歲月生扶身世者升,官臨唐符國印動者升,鬼加雀帶雷火殺動者升,官化財者平升,鬼化鬼逢進神(甲子甲午己卯己酉)則超遷。逢退神則調簡。歸魂卦,官爻旺靜者必復任。游魂卦,官爻旺動者,必遠升。游魂化游魂,升后再升,遠處也。卦有兩父兩官旺動者,鴛鴦求仕也。內旺外衰,宜守舊。內衰外旺,宜圖新。內外俱旺,彼此如意也。雀臨門戶爻動者,吉報至也。若世空官空或官爻安靜伏藏,與身動刑歲月者,皆不升也。
Thế vi thần , ứng vi quân . Thế ứng sanh
hiệp bỉ ḥa giả , thăng . Thế sanh ứng ngă cầu tiến , ứng sanh thế nhân
tiến cử . Ứng xung khắc thế ngoại trừ , ứng sanh hiệp thế nội trừ dă .
Thế quan vượng động giả thăng , tài tử đồng động giả thăng , tài hào
độc phát giả thăng , tuế nguyệt sanh phù thân thế giả thăng , quan lâm
đường phù quốc ấn động giả thăng , quỷ gia tước đái lôi hỏa sát động
giả thăng , quan hóa tài giả b́nh thăng , quỷ hóa quỷ phùng tiến thần (
giáp tư giáp ngọ kỷ măo kỷ dậu ) tắc siêu thiên . Phùng thối thần tắc
điều giản . Quy hồn quái , quan hào vượng tĩnh giả tất phục nhiệm . Du
hồn quái , quan hào vượng động giả , tất viễn thăng . Du hồn hóa du hồn
, thăng hậu tái thăng , viễn xứ dă . Quái hữu lưỡng phụ lưỡng quan
vượng động giả , uyên ương cầu sĩ dă . Nội vượng ngoại suy , nghi thủ
cựu . Nội suy ngoại vượng , nghi đồ tân . Nội ngoại câu vượng , bỉ thử
như ư dă . Tước lâm môn hộ hào động giả , cát báo chí dă . Nhược thế
không quan không hoặc quan hào an tĩnh phục tàng , dữ thân động h́nh
tuế nguyệt giả , giai bất thăng dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 45 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:14pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
八 替代
Bát thế đại
官旺者,官逢死墓絕日代也。子旺動者,即時可代。卦無官者,絕日可代。外卦陽者代速,陰者替遲也。占代官來者,以應爻生旺世爻墓絕之日爲期,或官爻生旺月日爲期也。
Quan vượng giả , quan phùng tử mộ tuyệt nhật
đại dă . Tử vượng động giả , tức thời khả đại . Quái vô quan giả ,
tuyệt nhật khả đại . Ngoại quái dương giả đại tốc , âm giả thế tŕ dă .
Chiêm đại quan lai giả , dĩ ứng hào sanh vượng thế hào mộ tuyệt chi
nhật vi kỳ , hoặc quan hào sanh vượng nguyệt nhật vi kỳ dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 46 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
九 貪廉
Cửu tham liêm
官印皆旺,財爻不見者廉。世持兄旺動者,貪也。世下伏兄化兄者,貪也。世持虎鬼,加刑刃劫殺動者,酷也。世持鬼,加玄武咸池荒蕪四廢殺動者,罷軟也。世持虎鬼,加雷火卒暴殺動者,浮躁也。世加天解天赦喝散動者,昭雪滯獄也。財空鬼旺者,廉名振而囊槖空也。父空官旺者,爵位高而琴鶴隨也。(父母爲行李)。又初爻爲吏民,初爻克官克世者,主賢明,吏民親邇也。世爻官爻克初者,主苛刻,吏民畏避。生初爻者,主慈愛吏民也。
Quan ấn giai vượng , tài hào bất kiến giả
liêm . Thế tŕ huynh vượng động giả , tham dă . Thế hạ phục huynh hóa
huynh giả , tham dă . Thế tŕ hổ quỷ , gia h́nh nhận kiếp sát động giả
, khốc dă . Thế tŕ quỷ , gia huyền vũ hàm tŕ hoang vu tứ phế sát động
giả , băi nhuyễn dă . Thế tŕ hổ quỷ , gia lôi hỏa tốt bạo sát động giả
, phù táo dă . Thế gia thiên giải thiên xá hát tán động giả , chiêu
tuyết trệ ngục dă . Tài không quỷ vượng giả , liêm danh chấn nhi nang ?
không dă . Phụ không quan vượng giả , tước vị cao nhi cầm hạc tùy dă .(
Phụ mẫu vi hành lư ) . Hựu sơ hào vi lại dân , sơ hào khắc quan khắc
thế giả , chủ hiền minh , lại dân thân nhĩ dă . Thế hào quan hào khắc
sơ giả , chủ hà khắc , lại dân úy tị . Sanh sơ hào giả , chủ từ ái lại
dân dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 47 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:32pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
十 官職退復
Thập quan chức thối phục
子旺動,父休空,官墓絕者,必退職也。欲知退職歲時,但以卦身爲主。如丑月來卜,得噬嗑卦,身在戌也,則戌亥子,退度三位,乃失職三月也。又如午月來卜,得艮卦,身在巳也。退度一位,乃失職一月也。又如辰月來卜,得蠱卦,身在寅也,退度二位,乃失職二月也。(余仿此)。又官遇三傳生扶者,必起復也。世下伏官,與伏印馬者,必官印臨値之年月日起官也。官父持身世旺靜者,必衝動官印之年月日起官也。旁爻帶貴馬旺動來生身世上官印者,必得貴人提拔。以相生之年月日起官也。若旁爻兄弟旺動,帶亡劫隔神來刑衝克害身世上官印者,必有匪人相隔坏事也。
Tử vượng động , phụ hưu không , quan mộ
tuyệt giả , tất thối chức dă . Dục tri thối chức tuế thời , đăn dĩ quái
thân vi chủ . Như sửu nguyệt lai bốc , đắc phệ hạp quái , thân tại tuất
dă , tắc tuất hợi tư , thối độ tam vị , năi thất chức tam nguyệt dă .
Hựu như ngọ nguyệt lai bốc , đắc cấn quái , thân tại tị dă . Thối độ
nhất vị , năi thất chức nhất nguyệt dă . Hựu như th́n nguyệt lai bốc ,
đắc cổ quái , thân tại dần dă , thối độ nhị vị , năi thất chức nhị
nguyệt dă .( Dư phảng thử ) . Hựu quan ngộ tam truyền sanh phù giả ,
tất khởi phục dă . Thế hạ phục quan , dữ phục ấn mă giả , tất quan ấn
lâm trị chi niên nguyệt nhật khởi quan dă . Quan phụ tŕ thân thế vượng
tĩnh giả , tất xung động quan ấn chi niên nguyệt nhật khởi quan dă .
Bàng hào đái quư mă vượng động lai sanh thân thế thượng quan ấn giả ,
tất đắc quư nhân đề bạt . Dĩ tương sinh chi niên nguyệt nhật khởi quan
dă . Nhược bàng hào huynh đệ vượng động , đái vong kiếp cách thần lai
h́nh xung khắc hại thân thế thượng quan ấn giả , tất hữu phỉ nhân tương
cách khôi sự dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 48 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:34pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
十一 丁憂起復
Thập nhất đinh ưu khởi phục
凡財爻帶白衣殺,或財加虎殺,會月建動來刑克父母爻者,陽丁父艱,陰丁母艱也。又二爻五爻(二爲母五爲父)帶白衣殺旺動傷世克官者,二爻則母憂,五爻則父憂也。后遇生合官印之年月必起復,或官印生旺之年月起官也。
Phàm tài hào đái bạch y sát , hoặc tài gia
hổ sát , hội nguyệt kiến động lai h́nh khắc phụ mẫu hào giả , dương
đinh phụ gian , âm đinh mẫu gian dă . Hựu nhị hào ngũ hào ( nhị vi mẫu
ngũ vi phụ ) đái bạch y sát vượng động thương thế khắc quan giả , nhị
hào tắc mẫu ưu , ngũ hào tắc phụ ưu dă . Hậu ngộ sanh hiệp quan ấn chi
niên nguyệt tất khởi phục , hoặc quan ấn sanh vượng chi niên nguyệt
khởi quan dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 49 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 4:54pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghi lộc chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
己丑年壬申月甲子旬乙丑日,占求官,得《震》之《豫》。此卦己事不成,代占則成也。但費心力多用財耳,蓋子水動化未土,文書受傷,又應財亦克文書,所云克我者,他來就我易,我克者,我去就他難也。所喜日辰丑土,衝未合子,子水又長生于月建申中,故只損心神,行財賄,終必成也。若夫世爻旬空,丑日又刑之,己事必不可成也。
Kỷ sửu niên nhâm thân nguyệt giáp tư tuần ất
sửu nhật , chiêm cầu quan , đắc " chấn " chi " dự " . Thử quái kỷ sự
bất thành , đại chiêm tắc thành dă . Đăn phí tâm lực đa dụng tài nhĩ ,
cái tư thủy động hóa mùi thổ , văn thư thụ thương , hựu ứng tài diệc
khắc văn thư , sở vân khắc ngă giả , tha lai tựu ngă dịch , ngă khắc
giả , ngă khứ tựu tha nan dă . Sở hỉ nhật thần sửu thổ , xung mùi hợp tư
, tư thủy hựu trường sinh vu nguyệt kiến thân trung , cố chỉ tổn tâm
thần , hành tài hối , chung tất thành dă . Nhược phu thế hào tuần không
, sửu nhật hựu h́nh chi , kỷ sự tất bất khả thành dă .
己丑年癸酉月甲子旬丁酉日,壻占岳翁,在京選官否,得《晉》之《噬嗑》。此卦父臨歲破,巳官旬空,又初爻動化福來傷官,木宮午官伏酉兄之下,火死于酉,且月日衝動卯財,克伏下辰土父母,戌土父母,雖伏巳官下受生,奈巳火空亡,土又敗于酉也,毫無生气,故今歲恐選不成,待次年庚寅,火官長生,正月可選,五月可到任也。
Kỷ sửu niên quư dậu nguyệt giáp tư tuần đinh
dậu nhật , tế chiêm nhạc ông , tại kinh tuyển quan phủ , đắc " tấn "
chi " phệ hạp " . Thử quái phụ lâm tuế phá , tị quan tuần không , hựu
sơ hào động hóa phúc lai thương quan , mộc cung ngọ quan phục dậu huynh
chi hạ , hỏa tử vu dậu , thả nguyệt nhật xung động măo tài , khắc phục
hạ th́n thổ phụ mẫu , tuất thổ phụ mẫu , tuy phục tị quan hạ thụ sanh ,
nại tị hỏa không vong , thổ hựu bại vu dậu dă , hào vô sanh khí , cố
kim tuế khủng tuyển bất thành , đăi thứ niên canh dần , hỏa quan trường
sinh , chinh nguyệt khả tuyển , ngũ nguyệt khả đáo nhiệm dă .
己丑年丙子月甲子旬丁卯日,占求官,得《睽》之《歸妺》。本官寅宮,動合世下戌兄,所托貴人得力,父母屬火,文書難立時空,得日辰生扶,必可成也,但本宮午火自刑,求仕文書,字眼必有踈駮處。得旁爻卯官相生,又得官府主張成就,本宮寅官,又伏傍爻巳火文書下,必另有貴人保舉,或別經勘驗,方得完備,乃經兩三衙門之事也。畢竟火空無气,鬚待立春后官現,方准。立夏后文書旺,方完備。官動六爻,地方遠,外離化震,必選東方也。
Kỷ sửu niên bính tư nguyệt giáp tư tuần đinh
măo nhật , chiêm cầu quan , đắc " khuê " chi " quy muội " . Bổn quan
dần cung , động hiệp thế hạ tuất huynh , sở thác quư nhân đắc lực , phụ
mẫu thuộc hỏa , văn thư nan lập thời không , đắc nhật thần sanh phù ,
tất khả thành dă , đăn bổn cung ngọ hỏa tự h́nh , cầu sĩ văn thư , tự
nhăn tất hữu ? bác xứ . Đắc bàng hào măo quan tương sinh , hựu đắc quan
phủ chủ trương thành tựu , bổn cung dần quan , hựu phục bàng hào tị hỏa
văn thư hạ , tất lánh hữu quư nhân bảo cử , hoặc biệt kinh khám nghiệm
, phương đắc hoàn bị , năi kinh lưỡng tam nha môn chi sự dă . Tất cánh
hỏa không vô khí , tu đăi lập xuân hậu quan hiện , phương chuẩn . Lập
hạ hậu văn thư vượng , phương hoàn bị . Quan động lục hào , địa phương
viễn , ngoại ly hóa chấn , tất tuyển đông phương dă .
庚寅年庚辰月甲戌旬戊寅日,占爲官安否,得《剝》之《觀》。本宮午官,伏墓戌土下,午爲自刑,傍爻子動衝官傷官,必曾冒犯官長,官不蒞事。本宮父母,又値旬空季空,此因文書不明,而忤上台也,問之果然。
Canh dần niên canh th́n nguyệt giáp tuất
tuần mậu dần nhật , chiêm vi quan an phủ , đắc " bác " chi " quan " .
Bổn cung ngọ quan , phục mộ tuất thổ hạ , ngọ vi tự h́nh , bàng hào tử
động xung quan thương quan , tất tằng mạo phạm quan trường , quan bất
lị sự . Bổn cung phụ mẫu , hựu trị tuần không quư không , thử nhân văn
thư bất minh , nhi ngỗ thượng đài dă , vấn chi quả nhiên .
庚寅年辛巳月甲申旬壬辰日,占求官,得《需》卦安靜。本宮巳火文書,臨月建,伏在官鬼之下,又巳火生世丁丑土,求官必得。所嫌旁爻申金持世,與月建六合來克官,日辰又生之,主暫時阻節,終是夏金逢時空,不能爲禍。本宮卯木官,伏辰土兄弟下,日辰又是兄弟,爲劫財之神,無旁爻寅鬼與本宮巳父相刑,乃所掌官吏,有求索之意,若與之賄,事必諧矣。
Canh dần niên tân tị nguyệt giáp thân tuần
nhâm th́n nhật , chiêm cầu quan , đắc " nhu " quái an tĩnh . Bổn cung
tị hỏa văn thư , lâm nguyệt kiến , phục tại quan quỷ chi hạ , hựu tị
hỏa sanh thế đinh sửu thổ , cầu quan tất đắc . Sở hiềm bàng hào thân
kim tŕ thế , dữ nguyệt kiến lục hiệp lai khắc quan , nhật thần hựu
sanh chi , chủ tạm thời trở tiết , chung thị hạ kim phùng thời không ,
bất năng vi họa . Bổn cung măo mộc quan , phục th́n thổ huynh đệ hạ ,
nhật th́n hựu thị huynh đệ , vi kiếp tài chi thần , vô bàng hào dần quỷ
dữ bổn cung tị phụ tương h́nh , năi sở chưởng quan lại , hữu cầu tác
chi ư , nhược dữ chi hối , sự tất hài hĩ .
庚寅年辛巳月甲子旬丁酉日,占求官,得《乾》之《離》。二五爻辭,俱有利見大人本吉,但六衝化六衝,又寅財動克文書中,兄動多阻隔,目下不成。直待辰戌印綬年可求,午火官鬼年,可得官也。
Canh dần niên tân tị nguyệt giáp tư tuần
đinh dậu nhật , chiêm cầu quan , đắc " càn " chi " ly " . Nhị ngũ hào
từ , câu hữu lợi kiến đại nhân bổn cát , đăn lục xung hóa lục xung ,
hựu dần tài động khắc văn thư trung , huynh động đa trở cách , mục hạ
bất thành . Trực đăi th́n tuất ấn thụ niên khả cầu , ngọ hỏa quan quỷ
niên , khả đắc quan dă .
庚寅年壬午月甲戌日,占在任安否,得《歸妺》之《泰》。午得化入戌墓,丑印化入辰墓,主災死,惟致仕可免也。是月是日有占起官者,得剝之晉。世臨子水,伏申金,金生水爲印綬。又寅年午月戌日,馬聚于申,世下伏印馬,后必起官。但嫌本宮午官伏戌墓下,鬚待壬辰年衝開戌墓,透出午官,又辰年與世爻飛伏申子三合,故其年上寅月,可用財求謀,官生在寅也。丙午月得官,官旺于午也。近則未月到任,遠則戌月到任也。土爲印綬,未與午官六合,戌與午官三合也。
Canh dần niên nhâm ngọ nguyệt giáp tuất nhật
, chiêm tại nhiệm an phủ , đắc " quy muội " chi " thái " . Ngọ đắc hóa
nhập tuất mộ , sửu ấn hóa nhập th́n mộ , chủ tai tử , duy trí sĩ khả
miễn dă . Thị nguyệt thị nhật hữu chiêm khởi quan giả , đắc bác chi tấn
. Thế lâm tư thủy , phục thân kim , kim sanh thủy vi ấn thụ . Hựu dần
niên ngọ nguyệt tuất nhật , mă tụ vu thân , thế hạ phục ấn mă , hậu tất
khởi quan . Đăn hiềm bổn cung ngọ quan phục tuất mộ hạ , tu đăi nhâm
th́n niên xung khai tuất mộ , thấu xuất ngọ quan , hựu th́n niên dữ thế
hào phi phục thân tư tam hiệp , cố kỳ niên thượng dần nguyệt , khả dụng
tài cầu mưu , quan sanh tại dần dă . Bính ngọ nguyệt đắc quan , quan
vượng vu ngọ dă . Cận tắc mùi nguyệt đáo nhiệm , viễn tắc tuất nguyệt
đáo nhiệm dă . Thổ vi ấn thụ , mùi dữ ngọ quan lục hiệp , tuất dữ ngọ
quan tam hiệp dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 50 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 5:03pm | Đă lưu IP
|
|
|
文書占
Văn thư chiêm
游南子曰:文書之占,有公私之辨焉。
Du nam tử viết : văn thư chi chiêm , hữu công tư chi biện yên .
雖俱以父母爲用,然公占則以官旺爲助,私占則以子旺爲助也。三傳刑害克破父母者,不成。卦無官父或官父臨空絕,與化空絕者,非不發,則遺失。父値墓胎,與化墓胎,或加勾土旺動者,必阻滯耽隔逗留月日也。若乃在官而占,文憑誥勅,與夫公文差劄者,但身世坐祿馬貴官印綬,或三傳値官印動來生合身世者,必可得也。爲商而占鹽引鈔文,與私居而占契券田貼者,但父母旺動生合世身,而財子旺靜者,有也。應爻空絕墓胎,與世持財加武動者,無也。(財克文書,武克朱雀)。至問文書何時可得者,旺則待入墓之月日,衰則候生旺之月日,旺動則逢合之月日,旺靜則衝動之月日也。若文書伏藏者,待文書臨値之月日得也。
Tuy câu dĩ phụ mẫu vi dụng , nhiên công
chiêm tắc dĩ quan vượng vi trợ , tư chiêm tắc dĩ tử vượng vi trợ dă .
Tam truyền h́nh hại khắc phá phụ mẫu giả , bất thành . Quái vô quan phụ
hoặc quan phụ lâm không tuyệt , dữ hóa không tuyệt giả , phi bất phát ,
tắc di thất . Phụ trị mộ thai , dữ hóa mộ thai , hoặc gia câu thổ vượng
động giả , tất trở trệ đam cách đậu lưu nguyệt nhật dă . Nhược năi tại
quan nhi chiêm , văn bằng cáo sắc , dữ phu công văn soa ? giả , đăn thân
thế tọa lộc mă quư quan ấn thụ , hoặc tam truyền trị quan ấn động lai
sanh hợp thân thế giả , tất khả đắc dă . Vi thương nhi chiêm diêm dẫn
sao văn , dữ tư cư nhi chiêm khế khoán điền thiếp giả , đăn phụ mẫu
vượng động sanh hiệp thế thân , nhi tài tử vượng tĩnh giả , hữu dă .
Ứng hào không tuyệt mộ thai , dữ thế tŕ tài gia vũ động giả , vô dă .(
Tài khắc văn thư , vũ khắc chu tước ) . Chí vấn văn thư hà thời khả đắc
giả , vượng tắc đăi nhập mộ chi nguyệt nhật , suy tắc hậu sanh vượng
chi nguyệt nhật , vượng động tắc phùng hiệp chi nguyệt nhật , vượng
tĩnh tắc xung động chi nguyệt nhật dă . Nhược văn thư phục tàng giả ,
đăi văn thư lâm trị chi nguyệt nhật đắc dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 51 of 55: Đă gửi: 19 July 2009 lúc 5:12pm | Đă lưu IP
|
|
|
Văn thư chiêm (tiếp theo)
附斷例
Phụ đoán lệ
庚寅年戊寅月乙卯日,代占求文書,得《剝》之《觀》。傍爻巳官臨應,受歲月日生,人多云吉,終是被歲月刑巳,又世上旁爻子動傷官,本宮辰戌文書,皆値時空,三傳克之,且世應相克,人事不和,決主徒勞無成也。
Canh dần niên mậu dần nguyệt ất măo nhật ,
đại chiêm cầu văn thư , đắc " bác " chi " quan " . Bàng hào tị quan lâm
ứng , thụ tuế nguyệt nhật sanh , nhân đa vân cát , chung thị bị tuế
nguyệt h́nh tị , hựu thế thượng bàng hào tử động thương quan , bổn cung
th́n tuất văn thư , giai trị thời không , tam truyền khắc chi , thả thế
ứng tương khắc , nhân sự bất ḥa , quyết chủ đồ lao vô thành dă .
庚寅年庚辰月己巳日,占托人求文書,得《豐》之《復》。主文書卻在,其人必死也。緣申金文書,與月辰巳火六合,而動爻亥水兄弟,化入辰墓,又犯月破,況病于歲建寅,申墓于月建辰,申絕于日建巳中,故知其必死也。
Canh dần niên canh th́n nguyệt kỷ tị nhật ,
chiêm thác nhân cầu văn thư , đắc " phong " chi " phục " . Chủ văn thư
khước tại , kỳ nhân tất tử dă . Duyến thân kim văn thư , dữ nguyệt thần
tị hỏa lục hiệp , nhi động hào hợi thủy huynh đệ , hóa nhập th́n mộ ,
hựu phạm nguyệt phá , huống bệnh vu tuế kiến dần , thân mộ vu nguyệt
kiến th́n , thân tuyệt vu nhật kiến tị trung , cố tri kỳ tất tử dă .
庚寅年甲申月庚辰日,求占文書,得《升》之《小過》。二爻亥水文書,動化午火子孫,水胎于午,是爲文收化入胎爻,乃小墓也,主事難成。卻喜申月旺生,文書化胎不能爲害,后于子日成就,蓋文書旺于子,且衝破午胎也。
Canh dần niên giáp thân nguyệt canh th́n
nhật , cầu chiêm văn thư , đắc " thăng " chi " tiểu quá " . Nhị hào hợi
thủy văn thư , động hóa ngọ hỏa tử tôn , thủy thai vu ngọ , thị vi văn
thu hóa nhập thai hào , năi tiểu mộ dă , chủ sự nan thành . Khước hỉ
thân nguyệt vượng sanh , văn thư hóa thai bất năng vi hại , hậu vu tư
nhật thành tựu , cái văn thư vượng vu tư , thả xung phá ngọ thai dă .
寅年丁亥月丁酉日,日占托人求文書,得《大壯》安靜。主本月可成,出月則不成也。蓋世持午火文書,生本宮世下丑土,應上飛神,子與世下丑合,應下伏神未,與世上午合,故可成也。若出月,則十一月建子,並動應爻,衝脫文書,所以不成也。
Dần niên đinh hợi nguyệt đinh dậu nhật ,
nhật chiêm thác nhân cầu văn thư , đắc " đại tráng " an tĩnh . Chủ bổn
nguyệt khả thành , xuất nguyệt tắc bất thành dă . Cái thế tŕ ngọ hỏa
văn thư , sanh bổn cung thế hạ sửu thổ , ứng thượng phi thần , tư dữ
thế hạ sửu hiệp , ứng hạ phục thần mùi , dữ thế thượng ngọ hiệp , cố khả
thành dă . Nhược xuất nguyệt , tắc thập nhất nguyệt kiến tư , tịnh động
ứng hào , xung thoát văn thư , sở dĩ bất thành dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 52 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:00pm | Đă lưu IP
|
|
|
謁貴占
Yết quư chiêm
游南子曰 :人之謁貴,必有所求,必有所托也,故始焉恐其不得見也。見矣,恐其不如所請也,是不可以無占也。
Du nam tử viết : nhân chi yết quư , tất hữu
sở cầu , tất hữu sở thác dă , cố thủy yên khủng kỳ bất đắc kiến dă .
Kiến hĩ , khủng kỳ bất như sở thỉnh dă , thị bất khả dĩ vô chiêm dă .
Quỷ cốc phân hào
|
Lục hào
|
Đại quư
|
Ngũ hào
|
Trung quư
|
Tứ hào
|
Triều quư
|
Tam hào
|
Châu quận tỉnh quư
|
Nhị hào
|
Huyền quư
|
Sơ hào
|
Hương quư |
占者,但看所謁之貴,是何分爻出現,旺動生合身世者,往必得見,見必如吾所請也。如逢伏藏空死墓絕胎,而刑害克衝世身者,往必不見,見必不遂吾求也。
Chiêm giả , đăn khán sở yết chi quư , thị hà
phân hào xuất hiện , vượng động sanh hợp thân thế giả , văng tất đắc
kiến , kiến tất như ngô sở thỉnh dă . Như phùng phục tàng không tử mộ
tuyệt thai , nhi h́nh hại khắc xung thế thân giả , văng tất bất kiến ,
kiến tất bất toại ngô cầu dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 53 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:04pm | Đă lưu IP
|
|
|
Yết quư chiêm (tiếp theo)
一 見否
Nhất kiến phủ
外卦與應爻官爻屬陰者,在家也。屬陽者,出外也。陽變陰者,外方回也。陰變陽者,方出外也。應爻官爻出現者,在家也。伏藏者不在也。動者難見,空者不見。空而旺者,過旬乃見。出現旺動而不帶土者,不見也。陰爻化陽者,而見而遇。陽爻化陰者,再見而拒也。占六合者見,六衝者不見也。卦無身,或無鬼,或世應俱空,世應俱鬼者,不必往見也。凡世應內外官鬼,生合比和者,待應爻官爻生世合世之日可見,或應爻官爻生旺之日相見也。
Ngoại quái dữ ứng hào quan hào thuộc âm giả
, tại gia dă . Thuộc dương giả , xuất ngoại dă . Dương biến âm giả ,
ngoại phương hồi dă . Âm biến dương giả , phương xuất ngoại dă . Ứng
hào quan hào xuất hiện giả , tại gia dă . Phục tàng giả bất tại dă .
Động giả nan kiến , không giả bất kiến . Không nhi vượng giả , quá tuần
năi kiến . Xuất hiện vượng động nhi bất đái thổ giả , bất kiến dă . Âm
hào hóa dương giả , nhi kiến nhi ngộ . Dương hào hóa âm giả , tái kiến
nhi cự dă . Chiêm lục hiệp giả kiến , lục xung giả bất kiến dă . Quái
vô thân , hoặc vô quỷ , hoặc thế ứng câu không , thế ứng câu quỷ giả ,
bất tất văng kiến dă . Phàm thế ứng nội ngoại quan quỷ , sanh hiệp bỉ
ḥa giả , đăi ứng hào quan hào sanh thế hiệp thế chi nhật khả kiến ,
hoặc ứng hào quan hào sanh vượng chi nhật tương kiến dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 54 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:20pm | Đă lưu IP
|
|
|
Yết quư chiêm (tiếp theo)
二 相見喜怒
Nhị tương kiến hỉ nộ
外卦與應爻官爻,生合世身內卦者,見而悅也。刑害克衝世身內卦者,見而嗔也。應爻官爻雖生合身世,而變爻刑害克衝者,先悅后嗔也。先刑害克衝身世,而變來生合者,先怒后善也。應爻官爻受日辰動爻刑害克破,或化死墓絕胎者,彼有災病禍事也。加龍動者,和藹多情。加雀動者,多言易怒。加勾動者,率直無文。加蛇動者,多疑寡信。加虎動者,狠毒無恩。加武動者,狡詐多端也。凡寅援與興訟,及上書獻策而謁貴者,以官鬼爲用也。鬼爻旺動生合世身者,吉也。鬼逢空死墓絕胎者,無力也。鬼動來刑害克衝身世者,不允也。加虎殺來傷者,非惟不允,反遭罪謫也。爲息訟釋罪,而謁貴者,子孫爲用也。應爻持子旺動,帶喝散解神生合世者,或世持子孫,或月日是子孫來生合世者,吉也。應爻子孫逢空死墓絕胎,或被刑害克衝者,無力也。爲求書懇荐,而謁貴者,以父母爲用也。鬼旺動生合父,與父旺動生合身世者,有也。父逢空死墓絕胎者,無也。父被刑害克破者,有而若無也。財持世旺動,與財爻獨發者,求必不得,得亦無力也。有饋送而謁貴者,以應爻爲用也。應逢空死墓絕胎者,人不遇遇亦不投也。財帶退神動,(丁丑丁未壬辰壬戌),與財動化退神者,物不納也。應財旺動生合世者,饋薄而答厚也。應動刑害克衝世,而僩爻又動者,被僩而情踈也。
Ngoại quái dữ ứng hào quan hào , sanh hiệp
thế thân nội quái giả , kiến nhi duyệt dă . H́nh hại khắc xung thế thân
nội quái giả , kiến nhi sân dă . Ứng hào quan hào tuy sanh hợp thân thế
, nhi biến hào h́nh hại khắc xung giả , tiên duyệt hậu sân dă . Tiên
h́nh hại khắc xung thân thế , nhi biến lai sanh hiệp giả , tiên nộ hậu
thiện dă . Ứng hào quan hào thụ nhật thần động hào h́nh hại khắc phá ,
hoặc hóa tử mộ tuyệt thai giả , bỉ hữu tai bệnh họa sự dă . Gia long động
giả , ḥa ái đa t́nh . Gia tước động giả , đa ngôn dịch nộ . Gia câu
động giả , suất trực vô văn . Gia xà động giả , đa nghi quả tín . Gia
hổ động giả , ngoan độc vô ân . Gia vũ động giả , giảo trá đa đoan dă .
Phàm dần viện dữ hưng tụng , cập thượng thư hiến sách nhi yết quư giả ,
dĩ quan quỷ vi dụng dă . Quỷ hào vượng động sanh hiệp thế thân giả ,
cát dă . Quỷ phùng không tử mộ tuyệt thai giả , vô lực dă . Quỷ động
lai h́nh hại khắc xung thân thế giả , bất duẫn dă . Gia hổ sát lai
thương giả , phi duy bất duẫn , phản tao tội trích dă . Vi tức tụng
thích tội , nhi yết quư giả , tử tôn vi dụng dă . Ứng hào tŕ tử vượng
động , đái hát tán giải thần sanh hiệp thế giả , hoặc thế tŕ tử tôn ,
hoặc nguyệt nhật thị tử tôn lai sanh hiệp thế giả , cát dă . Ứng hào tử
tôn phùng không tử mộ tuyệt thai , hoặc bị h́nh hại khắc xung giả , vô
lực dă . Vi cầu thư khẩn tiến , nhi yết quư giả , dĩ phụ mẫu vi dụng dă
. Quỷ vượng động sanh hiệp phụ , dữ phụ vượng động sanh hợp thân thế
giả , hữu dă . Phụ phùng không tử mộ tuyệt thai giả , vô dă . Phụ bị
h́nh hại khắc phá giả , hữu nhi nhược vô dă . Tài tŕ thế vượng động ,
dữ tài hào độc phát giả , cầu tất bất đắc , đắc diệc vô lực dă . Hữu
quỹ tống nhi yết quư giả , dĩ ứng hào vi dụng dă . Ứng phùng không tử
mộ tuyệt thai giả , nhân bất ngộ ngộ diệc bất đầu dă . Tài đái thối
thần động ,( đinh sửu đinh mùi nhâm th́n nhâm tuất ) , dữ tài động hóa
thối thần giả , vật bất nạp dă . Ứng tài vượng động sanh hiệp thế giả ,
quỹ bạc nhi đáp hậu dă . Ứng động h́nh hại khắc xung thế , nhi giản hào
hựu động giả , bị giản nhi t́nh ? dă .
|
Quay trở về đầu |
|
|
chindonco Trợ Giáo


Đă tham gia: 28 March 2003 Nơi cư ngụ: United States
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 5248
|
Msg 55 of 55: Đă gửi: 20 July 2009 lúc 2:25pm | Đă lưu IP
|
|
|
Hết quyển 6, mời đọc tiếp Dịch Ẩn VII - Tào Cửu Tích
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|