|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Kê
|
Trang đã được xem
lượt kể từ ngày 05/18/2010
|
|
|
|
|
|
|
Chủ đề: Lịch âm Trung Quốc và Việt Nam
|
|
Tác giả |
|
vova Hội viên

Đă tham gia: 27 May 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 4
|
Msg 1 of 25: Đă gửi: 19 May 2008 lúc 10:16pm | Đă lưu IP
|
|
|
T́nh cờ hôm vừa rồi em phát hiện một điểm rất gay cấn khi lập là số tử vi. Đó là chuyện quy đổi sang lịch âm để lấy lá số, giữa lịch âm Trung quốc và lịch âm Việt Nam cố một số thời điểm bị lệch nhau. Ví dụ Các bác thử kiểm tra ngày 14/2/1985 xem nha, nếu theo lịch âm Việt nam thfi là ngày 25/1/1985. c̣n theo lịch âm của TQ th́ nó là 25/12/84. 2 lá số này khác nhau một trời một vực rồi
Vậy theo các bác ḿnh phải theo cái nào. Quan điểm của em là ḿnh ở nước nào phải theo nước đó, nhưng khi hỏi một cao thủ th́ ông ấy bảo phải theo TQ v́ tử vi có xuất phát từ TQ, lịch Việt nam ngày trước giống lịch TQ nhưng đến thời Nguyễn th́ được chỉnh sửa lại
Cũng không biết nên chọn theo phưuong án nào v́ cái nào cũng có vẻ có lư. Cách tốt nhất là phải lập cả 2 để so sánh nhưng cái này hơi khó
Cao thủ nào đă có kinh nghiệm trong trường hợp này xin được chỉ giáo để anh em mở rộng thêm tầm mắt.
|
Quay trở về đầu |
|
|
Capuchino Hội viên


Đă tham gia: 15 February 2008 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 909
|
Msg 2 of 25: Đă gửi: 19 May 2008 lúc 10:21pm | Đă lưu IP
|
|
|
Nghe nói lịch năm 1985 có trục trặc , là năm nhuận hay sao í , Capuchino khoản này gà lắm chưa rơ được !
__________________ Lữ hành đối với ta là một cách lánh đời theo lối vật chất,c̣n học hành là thoát tục bằng con đường trí tu
|
Quay trở về đầu |
|
|
omely Hội viên

Đă tham gia: 21 December 2006
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 712
|
Msg 3 of 25: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 12:02am | Đă lưu IP
|
|
|
Có 1 cách giải thích cho vụ trên:
Tại
sao lịch Trung Quốc có tháng 10 nhuận vào năm 1984 trong khi lịch Viẹt
Nam có tháng 2 nhuận vào năm 1985 và tết Nguyên đán ở hai nước lại lệch
nhau 1 tháng?
>>> Có hai điểm Trung khí khác nhau là Đông chí năm 1984 và Xuân phân
năm 1985. Điẻm Đông chí năm 1984 xẩy ra lức 23 giờ 23’ ǵờ Việt Nam
ngày 21 tháng 12 tức 0 giờ 23’ giờ Trung Quốc ngày 22 –2 12
và điểm
Xuân phân rơi vào 23 giờ 14’ giờ Việt Nam ngày 20 tháng 3 năm 1985 tức
0 giờ 14’ ngày 21 tháng 3 theo giờ Trung Quốc.
Theo giờ Việt Nam ta thấy
là giữa Đông chí năm 1983 và năm 1984 (từ ngày 22/12/1983 đến ngày
22/12/1984) chỉ có 12 điểm Sóc nên khoảng thời gian này lịch Việt Nam
không có tháng nhuận.
Ngược lại theo giờ Trung Quốc th́ từ ngày 22/12/1983 đến ngày
22/12/1984 (khoảng cách giữa hai Đông chí dài thêm một ngày) có tất cả
13 điểm Sóc (điểm Sóc cuối cùng rơi vào đúng vào ngày Đông chí 22/12)
và tháng Âm từ 23/11 đến 22/12 không chứa Trung khí nào nên là tháng
nhuận.
Mặt khác theo giờ Việt Nam từ Đông chí ngày 21/12/1984 đến Đông
chí ngày 22/12/1985 có 13 điểm Sóc và tháng Âm bắt đầu từ ngày 21/3 đến
ngày 19/4/1985 không chứa Trung khí nào nên tháng Âm này chính là tháng
2 nhuận (nhưng theo giờ Trung Quốc th́ tháng này lại chứa một Trung khí
là điểm Xuân phân ).
Do sự khác nhau về tháng nhuận nên ngày mồng một Tết Ất Sửu ở
Việt Nam rơi vào 21 tháng 1 (1985) c̣n ở Trung Quốc là ngày 20/2/1985.
Như vậy trong hai năm 1984, 1985 lịch Việt Nam và Trung Quốc khác nhau
từ ngày 23/11/1984 đến ngày 19/4/1985 và giống nhau ở các khoảng thời
gian c̣n lại-về các điểm khí có 3 tiết không trùng nhau, ngoài tiết
Đông chí và Xuân phân kể c̣n tiết Bạch lộ (1985) cũng khác biệt nhau
một ngày giữa hai lịch! (Theo Lịch Việt Nam Thế kỷ XX-XXI, tác giả Thạc sỹ Trần Tiến B́nh, ban lịch nhà nước)
Sửa lại bởi omely : 20 May 2008 lúc 12:06am
|
Quay trở về đầu |
|
|
vova Hội viên

Đă tham gia: 27 May 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 4
|
Msg 4 of 25: Đă gửi: 20 May 2008 lúc 2:47am | Đă lưu IP
|
|
|
Khi lập tử vi th́ lấy theo lịch của TQ hay là lịch VN. Em thấy chương tŕnh lập theo lịch của Trung quốc có đúng k các bác
|
Quay trở về đầu |
|
|
secoganghon Hội viên


Đă tham gia: 03 November 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 212
|
Msg 5 of 25: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 8:22pm | Đă lưu IP
|
|
|
omely đă viết:
Như vậy trong hai năm 1984, 1985 lịch Việt Nam và Trung Quốc khác nhau
từ ngày 23/11/1984 đến ngày 19/4/1985 và giống nhau ở các khoảng thời
gian c̣n lại |
|
|
Cái này th́ hay đấy nhưng chưa đủ,Om kiểm tra thử ngày 14/6/1984 Dương Lịch xem có mấy ngày Âm Lịch,há chẳng phải là có tới 2 ngày 15/5 và 16/5 Âm Lịch sao?
seco cứ đau đầu về cái này đó,hic hic!
__________________ Đừng tưởng xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua sân trước một nhành mai
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
omely Hội viên

Đă tham gia: 21 December 2006
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 712
|
Msg 6 of 25: Đă gửi: 21 May 2008 lúc 11:37pm | Đă lưu IP
|
|
|
à c̣n vụ đó th́ bởi việc ghi nhận tuần trăng mọc khác nhau của vn và trung hoa ; tháng 5.1984 ni là như ri: - 30.5.84 tại vn : trăng mọc trên hè phố Hà nội lúc 23:48 - 31.5.84 tại th: chị Hằng hiện trong mây vào giữa trưa 12:48
Ông lịch nhà nước cho rằng trăng mới vào lúc 23 giờ 48 phút (vẫn c̣n là trước nửa đêm) nên vẫn thuộc về ngày 30.5.84, và v́ thế đă chuyển sang thành 1 tháng 5 âm. Thực ra, nếu ông lịch nhà nước theo qui định rằng sau 23 giờ là sang
giờ Tư của ngày mới th́ ngày 30.5.84 (trước 23:48) vẫn phải c̣n là ngày 30
tháng 4 ta (trung quốc vẫn ghi nhận là ngày âm này).
|
Quay trở về đầu |
|
|
secoganghon Hội viên


Đă tham gia: 03 November 2004 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 212
|
Msg 7 of 25: Đă gửi: 22 May 2008 lúc 7:19am | Đă lưu IP
|
|
|
omely đă viết:
à c̣n vụ đó th́ bởi việc ghi nhận tuần trăng mọc khác nhau của vn và trung hoa ; tháng 5.1984 ni là như ri:- 30.4.84 tại vn : trăng mọc trên hè phố Hà nội lúc 23:48- 31.5.84 tại th: chị Hằng hiện trong mây vào giữa trưa 12:48Ông lịch nhà nước cho rằng trăng mới vào lúc 23 giờ 48 phút (vẫn c̣n là trước nửa đêm) nên vẫn thuộc về ngày 30.5.84, và v́ thế đă chuyển sang thành 1 tháng 5 âm. Thực ra, nếu ông lịch nhà nước theo qui định rằng sau 23 giờ là sang
giờ Tư của ngày mới th́ ngày 30.5.84 (trước 23:48) vẫn phải c̣n là ngày 30
tháng 4 ta (trung quốc vẫn ghi nhận là ngày âm này).
|
|
|
Tuyệt vời Omely,như vậy là ngày 14/6/1984 sẽ được tính là ngày 15/5 theo lịch Trung Quốc nhỉ,cho saclo(seco)hôn xă giao cái!
Thân mến!
__________________ Đừng tưởng xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua sân trước một nhành mai
|
Quay trở về đầu |
|
|
thamlangkh Học Viên Lớp Tử Vi

Đă tham gia: 17 February 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 88
|
Msg 8 of 25: Đă gửi: 22 May 2008 lúc 8:48am | Đă lưu IP
|
|
|
Chuyện làm lịch này chú Trư Mê Tín đă có hẳn một topic để bàn rồi mọi người chịu khó t́m nhé.
Theo ư kiến của em mà em nhớ trong bài viết của chú Thiên Sứ không rơ là ở tvls hay ở vls nhưng chú ấy có quan điểm là thời điểm chuyển ngày của âm lịch là một thời điểm thiên văn và không phụ thuộc vào kinh độ.
Và c̣n một ư kiến nữa mà em cho là hợp lư đó là cả ta và tàu đều dùng giờ kinh tuyến gốc để định giờ cho nước ḿnh nói một cách khác là dùng lịch tây để tính lịch ta nên có thể có một số trường hợp th́ cả hai đều sai cả. (V́ lệch độ vài phút là có thể sai cả một ngày một tháng rồi)
|
Quay trở về đầu |
|
|
huygen Quản trị


Đă tham gia: 31 January 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 262
|
Msg 9 of 25: Đă gửi: 31 May 2008 lúc 3:55am | Đă lưu IP
|
|
|
nói về chủ đề Âm Lịch th́ đă có nhiều lắm rồi, nằm rải rác khắp nơi. Tóm lại cốt yếu nằm ở chổ chọn mốc ở đâu th́ đúng.
Âm lịch chưa có điểm mốc này. Trong khi đó lịch tây th́ đă có điểm mốc là giờ quốc tế GMT nay là UTC
Phương Pháp Tự Làm Âm Lịch
Đọc kỹ bài viết trên của bác VinhL là sẽ sáng tỏ mọi vấn đề.
__________________ 1-Số điện thoại, số xe có hợp không?
2-Mai Hoa Dịch Số
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 10 of 25: Đă gửi: 31 May 2008 lúc 10:04am | Đă lưu IP
|
|
|
Các bạn thân mến,
Người trong ngành Tử Vi, hiện nay dùng lịch âm, lịch có tên gọi chính xác là Âm Dương Lịch để an sao lập số.
Lịch Âm Dương quả là một công cụ tuyệt vời giúp chúng ta xác định một cách khá chính xác h́nh ảnh của Mặt Trăng trên bầu trời.
Thế nhưng về cơ bản th́ âm dương lịch lại là một loại lịch âm được điều chỉnh theo dương lịch. Mỗi khi có sự điều chỉnh là mỗi lần có sự thiếu chính xác. Lịch âm dương được điều chỉnh ở 2 chỗ: Số lượng ngày trong một tháng và số lượng tháng trong một năm. Chúng ta ghi nhận là có những năm 13 tháng và có những tháng 29 ngày.
Sự kiện có tháng thiếu trong lịch âm dương đă đưa đến t́nh trạng là số lượng người có lá số lấy vào ngày 30 chỉ bằng 1/2 số lượng người có lá số lấy vào các ngày khác. Sự kiện này cùng với sự kiện năm nhuần 13 tháng, xưa nay vẫn được "chấp nhận". Dù người ta có cách giải quyết, nhưng đó vẫn là những điểm không trơn tru trong Tử Vi.
Sự kiện không trơn tru này bắt nguồn từ một nơi "hơi thiếu" tính nhất quán trong Tử Vi về cách chọn thời điểm lập số hiện nay.
Sửa lại bởi CindyNg : 31 May 2008 lúc 10:04am
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 11 of 25: Đă gửi: 31 May 2008 lúc 10:47am | Đă lưu IP
|
|
|
vova đă viết:
Cao thủ nào đă có kinh nghiệm trong trường hợp này xin được chỉ giáo để anh em mở rộng thêm tầm mắt. |
|
|
Vova thân mến,
Nhiều cao thủ Tử Vi có kinh nghiệm rất có giá trị về việc chọn giờ lập số. Đó là họ không chọn giờ theo vị trí của kim đồng hồ, mà họ chọn giờ theo vị trí biểu kiến của Mặt Trời trên bầu trời.
Cindy học hỏi, tiếp thu kinh nghiệm này và ghi nhận rằng với cách chọn giờ này, các lá số lập được là chính xác hơn hẵn cách chọn giờ theo kim đồng hồ. Kinh nghiệm này được Cindy đưa vào việc chọn ngày và tháng lập số.
Cindy chọn ngày và tháng lập số bằng cách dựa vào vị trí của Mặt Trăng và Trái Đất trên các quỉ đạo của nó. Và Cindy cho rằng cách chọn này là "nhất quán" với cách chọn giờ mà Cindy đă nói.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 12 of 25: Đă gửi: 01 June 2008 lúc 7:59am | Đă lưu IP
|
|
|
Các bạn thân mến,
Cindy đưa ra một ví dụ nhỏ để chúng ta thấy rơ hơn sự "hạn chế" của lịch âm dương hiện hành trong khoa Tử Vi.
Ví dụ,
Vào lúc 23:00 giờ, giờ Hà Nội, ngày 8/2 dương lịch năm 19XX, là thời điểm Mặt Trăng đi vào điểm Sóc, là điểm mà Mặt Trăng nằm giửa Mặt Trời và Trái Đất.
Th́ theo qui ước về cách lập lịch, ngày 8/2 sẽ là ngày mồng 1/1 âm. Và người sanh ra trong ngày 8/2/19XX là người sanh ra vào ngày mồng 1 tết.
Xét thời điểm 3:00 giờ, cùng nơi, cùng ngày, th́ lúc đó Mặt Trăng c̣n cách điểm Sóc đến 20 giờ, tương đương với khoảng 10 độ (Mặt Trăng c̣n nằm ở khoảng 350 độ trên chu kỳ của một tuần trăng), nhưng theo lịch th́ người sanh ra vào lúc 3:00 giờ, vẫn được tính vào vào ngày mồng 1, dù cho lúc đó Trăng c̣n chưa đến được điểm sóc.
Một vài tháng sau, vào một thời điểm, mà Trăng cũng ở vị trí 350 độ trên chu kỳ của tuần trăng, chúng ta sẽ có thể thấy rằng, trên lịch, thời điểm đó được ghi là nằm trong mồng 30, hoặc có thể là mồng 29, nếu tháng đó là tháng thiếu.
Có nghĩa là, với cùng một góc độ của Trăng đối với Trái Đất và Mặt Trời, lịch âm dương hiện hành có thể cho chúng ta đến 3 ngày âm khác nhau!
C̣n theo cách xác định của Cindy, th́ bất cứ vị trí nào của Mặt Trăng cũng được xác định bởi 1 mồng mà thôi. Với thời điểm mà Trăng đang ở vị trí 350 độ trên chu kỳ của tuần trăng nói trên, th́ thời điểm đó là mồng 30.
|
Quay trở về đầu |
|
|
Simon Hội viên

Đă tham gia: 10 September 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 114
|
Msg 13 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 6:08am | Đă lưu IP
|
|
|
Không hiểu lắm câu cuối của bạn Cyndy. Có phải bạn cho rằng cứ trước thời điểm xảy ra hiện tượng trăng non th́ là 30 hay 29, c̣n sau đó th́ là mồng một không?
Nếu đúng như vậy th́ là không ổn cho chu kỳ mặt trời. Mặt trời cũng là tinh tú quan trọng. Chẳng hạn như thời điểm trăng non là 9 giờ sáng, th́ người sinh 8g30 được lấy lá số mồng 30, người sinh 9g30 được lấy lá số mồng 1, trong khi rỏ ràng họ sinh ra trong cùng một "ánh mặt trời".
Tóm lại, phải hiểu điều căn bản là:
- Chu kỳ trăng định tháng.
- Chu kỳ quay của trái đất định ngày.
- Chu kỳ biểu kiến của mặt trời định năm (và các tiết khí).
Nếu tôi hiểu lầm th́ xin lổi vậy.
__________________ Simon
|
Quay trở về đầu |
|
|
vuivui Hội viên

Đă tham gia: 04 September 2004 Nơi cư ngụ: Poland
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 1457
|
Msg 14 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 6:57am | Đă lưu IP
|
|
|
CindyNg đă viết:
Các bạn thân mến,
Cindy đưa ra một ví dụ nhỏ để chúng ta thấy rơ hơn sự "hạn chế" của lịch âm dương hiện hành trong khoa Tử Vi.
Ví dụ,
Vào lúc 23:00 giờ, giờ Hà Nội, ngày 8/2 dương lịch năm 19XX, là thời điểm Mặt Trăng đi vào điểm Sóc, là điểm mà Mặt Trăng nằm giửa Mặt Trời và Trái Đất.
Th́ theo qui ước về cách lập lịch, ngày 8/2 sẽ là ngày mồng 1/1 âm. Và người sanh ra trong ngày 8/2/19XX là người sanh ra vào ngày mồng 1 tết.
Xét thời điểm 3:00 giờ, cùng nơi, cùng ngày, th́ lúc đó Mặt Trăng c̣n cách điểm Sóc đến 20 giờ, tương đương với khoảng 10 độ (Mặt Trăng c̣n nằm ở khoảng 350 độ trên chu kỳ của một tuần trăng), nhưng theo lịch th́ người sanh ra vào lúc 3:00 giờ, vẫn được tính vào vào ngày mồng 1, dù cho lúc đó Trăng c̣n chưa đến được điểm sóc.
Một vài tháng sau, vào một thời điểm, mà Trăng cũng ở vị trí 350 độ trên chu kỳ của tuần trăng, chúng ta sẽ có thể thấy rằng, trên lịch, thời điểm đó được ghi là nằm trong mồng 30, hoặc có thể là mồng 29, nếu tháng đó là tháng thiếu.
Có nghĩa là, với cùng một góc độ của Trăng đối với Trái Đất và Mặt Trời, lịch âm dương hiện hành có thể cho chúng ta đến 3 ngày âm khác nhau!
C̣n theo cách xác định của Cindy, th́ bất cứ vị trí nào của Mặt Trăng cũng được xác định bởi 1 mồng mà thôi. Với thời điểm mà Trăng đang ở vị trí 350 độ trên chu kỳ của tuần trăng nói trên, th́ thời điểm đó là mồng 30. |
|
|
CindyNG nghiên cứu kỹ bảng đổi giờ sinh ra giờ tử vi đă được ông Nguyễn phát Lộc đề cập tới trong cuốn TVHS - trang 11 và 12. Sẽ thấy những lư luận của CindyNG ở trên là vô nghĩa. CindyNG chưa hiểu bản chất của "lịch" tử vi rồi. Chẳng có hạn chế ǵ như CindyNG đă nghĩ đâu.
Thân ái.
|
Quay trở về đầu |
|
|
huygen Quản trị


Đă tham gia: 31 January 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 262
|
Msg 15 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 7:18am | Đă lưu IP
|
|
|
lúc trước H có đọc 1 tài liệu về cách tính tháng thiếu (29 ngày) hay đủ (30 ngày) theo phương pháp của Tàu nhưng giờ lại không nhớ rơ.
Có khẩu quyết để tính được trong năm nào đó có tháng nào đủ, tháng nào thiếu. Sử dụng quẻ Dịch để tính toán việc này. Nhưng tiếc là bây giờ không c̣n tài liệu đó.
Không biết c̣n ai biết về tài liệu này không.
C̣n việc lập lá số tử vi, th́ các thầy công lực thâm hậu sẽ tính toán đúng giờ trúng phốc ! chỉ có những người mới học hay thiếu kinh nghiệm th́ mới tính sai thôi.
__________________ 1-Số điện thoại, số xe có hợp không?
2-Mai Hoa Dịch Số
|
Quay trở về đầu |
|
|
huygen Quản trị


Đă tham gia: 31 January 2005 Nơi cư ngụ: Vietnam
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 262
|
Msg 16 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 7:34am | Đă lưu IP
|
|
|
H có làm công cụ tính toán xem tại sao giữa Lịch Việt Nam và lịch trung quốc (lịch vạn niên) bị lệch nhau trong các năm 1985, 2006 ,...c̣n nhiều năm khác nữa.
Phương pháp tính toán dựa trên bài viết cũng như 2 quyển sách mà bạn VinhL đă giới thiệu. Tham khảo tài liệu từ site come.to/duc của ông Đức.
Sau đây là kết quả đạt được. Lịch VN được tính theo múi giờ GMT+7. Lịch Vạn niên múi giờ GMT+8.
STT | Dương Lịch |
Âm lịch | Vạn niên |
Tiết Khí | 28 Tú |
Trực | 1 |
01/01/1985 | 11/12/1984 |
11/11/1984 |
Đông chí | Dực |
Kiến (Tốt) |
2 | 02/01/1985 |
12/12/1984 |
12/11/1984 |
Đông chí | Chẩn |
Trừ (Thường) |
3 | 03/01/1985 |
13/12/1984 |
13/11/1984 |
Đông chí | Giác |
Măn (Tốt) |
4 | 04/01/1985 |
14/12/1984 |
14/11/1984 |
Đông chí | Cang |
B́nh (Tốt) |
5 | 05/01/1985 |
15/12/1984 |
15/11/1984 |
Tiểu hàn | Đê | B́nh (Tốt) |
6 | 06/01/1985 |
16/12/1984 |
16/11/1984 |
Tiểu hàn | Pḥng |
Định (Tốt) |
7 | 07/01/1985 |
17/12/1984 |
17/11/1984 |
Tiểu hàn | Tâm | Chấp (Thường) |
8 | 08/01/1985 |
18/12/1984 |
18/11/1984 |
Tiểu hàn | Vĩ | Phá (Xấu) |
9 | 09/01/1985 |
19/12/1984 |
19/11/1984 |
Tiểu hàn | Cơ | Nguy (Xấu) |
10 | 10/01/1985 |
20/12/1984 |
20/11/1984 |
Tiểu hàn | Đẩu | Thành (Tốt) |
11 | 11/01/1985 |
21/12/1984 |
21/11/1984 |
Tiểu hàn | Ngưu | Thu (Thường) |
12 | 12/01/1985 |
22/12/1984 |
22/11/1984 |
Tiểu hàn | Nữ | Khai (Tốt) |
13 | 13/01/1985 |
23/12/1984 |
23/11/1984 |
Tiểu hàn | Hư | Bế (Xấu) |
14 | 14/01/1985 |
24/12/1984 |
24/11/1984 |
Tiểu hàn | Nguy | Kiến (Tốt) |
15 | 15/01/1985 |
25/12/1984 |
25/11/1984 |
Tiểu hàn | Thất | Trừ (Thường) |
16 | 16/01/1985 |
26/12/1984 |
26/11/1984 |
Tiểu hàn | Bích | Măn (Tốt) |
17 | 17/01/1985 |
27/12/1984 |
27/11/1984 |
Tiểu hàn | Khuê | B́nh (Tốt) |
18 | 18/01/1985 |
28/12/1984 |
28/11/1984 |
Tiểu hàn | Lâu | Định (Tốt) |
19 | 19/01/1985 |
29/12/1984 |
29/11/1984 |
Tiểu hàn | Vị | Chấp (Thường) |
20 | 20/01/1985 |
30/12/1984 |
30/11/1984 | Đại hàn |
Măo | Phá (Xấu) |
21 | 21/01/1985 |
01/01/1985 |
01/12/1984 | Đại hàn |
Tất | Nguy (Xấu) |
22 | 22/01/1985 |
02/01/1985 |
02/12/1984 | Đại hàn |
Chủy | Thành (Tốt) |
23 | 23/01/1985 |
03/01/1985 |
03/12/1984 | Đại hàn |
Sâm | Thu (Thường) |
24 | 24/01/1985 |
04/01/1985 |
04/12/1984 | Đại hàn |
Tỉnh | Khai (Tốt) |
25 | 25/01/1985 |
05/01/1985 |
05/12/1984 | Đại hàn |
Quỷ | Bế (Xấu) |
26 | 26/01/1985 |
06/01/1985 |
06/12/1984 | Đại hàn |
Liễu | Kiến (Tốt) |
27 | 27/01/1985 |
07/01/1985 |
07/12/1984 | Đại hàn |
Tinh | Trừ (Thường) |
28 | 28/01/1985 |
08/01/1985 |
08/12/1984 | Đại hàn |
Trương | Măn (Tốt) |
29 | 29/01/1985 |
09/01/1985 |
09/12/1984 | Đại hàn |
Dực | B́nh (Tốt) |
30 | 30/01/1985 |
10/01/1985 |
10/12/1984 | Đại hàn |
Chẩn | Định (Tốt) |
31 | 31/01/1985 |
11/01/1985 |
11/12/1984 | Đại hàn |
Giác | Chấp (Thường) |
32 | 01/02/1985 |
12/01/1985 |
12/12/1984 | Đại hàn |
Cang | Phá (Xấu) |
33 | 02/02/1985 |
13/01/1985 |
13/12/1984 | Đại hàn |
Đê | Nguy (Xấu) |
34 | 03/02/1985 |
14/01/1985 |
14/12/1984 | Đại hàn |
Pḥng | Thành (Tốt) |
35 | 04/02/1985 |
15/01/1985 |
15/12/1984 |
Lập xuân | Tâm | Thành (Tốt) |
36 | 05/02/1985 |
16/01/1985 |
16/12/1984 |
Lập xuân | Vĩ | Thu (Thường) |
37 | 06/02/1985 |
17/01/1985 |
17/12/1984 |
Lập xuân | Cơ | Khai (Tốt) |
38 | 07/02/1985 |
18/01/1985 |
18/12/1984 |
Lập xuân | Đẩu | Bế (Xấu) |
39 | 08/02/1985 |
19/01/1985 |
19/12/1984 |
Lập xuân | Ngưu | Kiến (Tốt) |
40 | 09/02/1985 |
20/01/1985 |
20/12/1984 |
Lập xuân | Nữ | Trừ (Thường) |
41 | 10/02/1985 |
21/01/1985 |
21/12/1984 |
Lập xuân | Hư | Măn (Tốt) |
42 | 11/02/1985 |
22/01/1985 |
22/12/1984 |
Lập xuân | Nguy | B́nh (Tốt) |
43 | 12/02/1985 |
23/01/1985 |
23/12/1984 |
Lập xuân | Thất | Định (Tốt) |
44 | 13/02/1985 |
24/01/1985 |
24/12/1984 |
Lập xuân | Bích | Chấp (Thường) |
45 | 14/02/1985 |
25/01/1985 |
25/12/1984 |
Lập xuân | Khuê | Phá (Xấu) |
46 | 15/02/1985 |
26/01/1985 |
26/12/1984 |
Lập xuân | Lâu | Nguy (Xấu) |
47 | 16/02/1985 |
27/01/1985 |
27/12/1984 |
Lập xuân | Vị | Thành (Tốt) |
48 | 17/02/1985 |
28/01/1985 |
28/12/1984 |
Lập xuân | Măo | Thu (Thường) |
49 | 18/02/1985 |
29/01/1985 |
29/12/1984 |
Lập xuân | Tất | Khai (Tốt) |
50 | 19/02/1985 |
30/01/1985 |
30/12/1984 | Vũ Thủy |
Chủy | Bế (Xấu) |
51 | 20/02/1985 |
01/02/1985 |
01/01/1985 |
Vũ Thủy | Sâm |
Kiến (Tốt) |
52 | 21/02/1985 |
02/02/1985 |
02/01/1985 | Vũ Thủy |
Tỉnh | Trừ (Thường) |
53 | 22/02/1985 |
03/02/1985 |
03/01/1985 | Vũ Thủy |
Quỷ | Măn (Tốt) |
54 | 23/02/1985 |
04/02/1985 |
04/01/1985 | Vũ Thủy |
Liễu | B́nh (Tốt) |
55 | 24/02/1985 |
05/02/1985 |
05/01/1985 | Vũ Thủy |
Tinh | Định (Tốt) |
56 | 25/02/1985 |
06/02/1985 |
06/01/1985 | Vũ Thủy |
Trương | Chấp (Thường) |
57 | 26/02/1985 |
07/02/1985 |
07/01/1985 | Vũ Thủy |
Dực | Phá (Xấu) |
58 | 27/02/1985 |
08/02/1985 |
08/01/1985 | Vũ Thủy |
Chẩn | Nguy (Xấu) |
59 | 28/02/1985 |
09/02/1985 |
09/01/1985 | Vũ Thủy |
Giác | Thành (Tốt) |
60 | 01/03/1985 |
10/02/1985 |
10/01/1985 | Vũ Thủy |
Cang | Thu (Thường) |
61 | 02/03/1985 |
11/02/1985 |
11/01/1985 | Vũ Thủy |
Đê | Khai (Tốt) |
62 | 03/03/1985 |
12/02/1985 |
12/01/1985 | Vũ Thủy |
Pḥng | Bế (Xấu) |
63 | 04/03/1985 |
13/02/1985 |
13/01/1985 | Vũ Thủy |
Tâm | Kiến (Tốt) |
64 | 05/03/1985 |
14/02/1985 |
14/01/1985 |
Kinh trập | Vĩ | Kiến (Tốt) |
65 | 06/03/1985 |
15/02/1985 |
15/01/1985 |
Kinh trập | Cơ | Trừ (Thường) |
66 | 07/03/1985 |
16/02/1985 |
16/01/1985 |
Kinh trập | Đẩu | Măn (Tốt) |
67 | 08/03/1985 |
17/02/1985 |
17/01/1985 |
Kinh trập | Ngưu |
B́nh (Tốt) |
68 | 09/03/1985 |
18/02/1985 |
18/01/1985 |
Kinh trập | Nữ | Định (Tốt) |
69 | 10/03/1985 |
19/02/1985 |
19/01/1985 |
Kinh trập | Hư | Chấp (Thường) |
70 | 11/03/1985 |
20/02/1985 |
20/01/1985 |
Kinh trập | Nguy |
Phá (Xấu) |
71 | 12/03/1985 |
21/02/1985 |
21/01/1985 |
Kinh trập | Thất |
Nguy (Xấu) |
72 | 13/03/1985 |
22/02/1985 |
22/01/1985 |
Kinh trập | Bích |
Thành (Tốt) |
73 | 14/03/1985 |
23/02/1985 |
23/01/1985 |
Kinh trập | Khuê |
Thu (Thường) |
74 | 15/03/1985 |
24/02/1985 |
24/01/1985 |
Kinh trập | Lâu | Khai (Tốt) |
75 | 16/03/1985 |
25/02/1985 |
25/01/1985 |
Kinh trập | Vị | Bế (Xấu) |
76 | 17/03/1985 |
26/02/1985 |
26/01/1985 |
Kinh trập | Măo | Kiến (Tốt) |
77 | 18/03/1985 |
27/02/1985 |
27/01/1985 |
Kinh trập | Tất | Trừ (Thường) |
78 | 19/03/1985 |
28/02/1985 |
28/01/1985 |
Kinh trập | Chủy |
Măn (Tốt) |
79 | 20/03/1985 |
29/02/1985 |
29/01/1985 | Xuân phân |
Sâm | B́nh (Tốt) |
80 | 21/03/1985 |
01/02/1985 N |
01/02/1985 | Xuân phân |
Tỉnh | Định (Tốt) |
81 | 22/03/1985 |
02/02/1985 N |
02/02/1985 | Xuân phân |
Quỷ | Chấp (Thường) |
82 | 23/03/1985 |
03/02/1985 N |
03/02/1985 | Xuân phân |
Liễu | Phá (Xấu) |
83 | 24/03/1985 |
04/02/1985 N |
04/02/1985 | Xuân phân |
Tinh | Nguy (Xấu) |
84 | 25/03/1985 |
05/02/1985 N |
05/02/1985 | Xuân phân |
Trương | Thành (Tốt) |
85 | 26/03/1985 |
06/02/1985 N |
06/02/1985 | Xuân phân |
Dực | Thu (Thường) |
86 | 27/03/1985 |
07/02/1985 N |
07/02/1985 | Xuân phân |
Chẩn | Khai (Tốt) |
87 | 28/03/1985 |
08/02/1985 N |
08/02/1985 | Xuân phân |
Giác | Bế (Xấu) |
88 | 29/03/1985 |
09/02/1985 N |
09/02/1985 | Xuân phân |
Cang | Kiến (Tốt) |
89 | 30/03/1985 |
10/02/1985 N |
10/02/1985 | Xuân phân |
Đê | Trừ (Thường) |
90 | 31/03/1985 |
11/02/1985 N |
11/02/1985 | Xuân phân |
Pḥng | Măn (Tốt) |
91 | 01/04/1985 |
12/02/1985 N |
12/02/1985 | Xuân phân |
Tâm | B́nh (Tốt) |
92 | 02/04/1985 |
13/02/1985 N |
13/02/1985 | Xuân phân |
Vĩ | Định (Tốt) |
93 | 03/04/1985 |
14/02/1985 N |
14/02/1985 | Xuân phân |
Cơ | Chấp (Thường) |
94 | 04/04/1985 |
15/02/1985 N |
15/02/1985 | Xuân phân |
Đẩu | Phá (Xấu) |
95 | 05/04/1985 |
16/02/1985 N |
16/02/1985 |
Thanh minh | Ngưu |
Phá (Xấu) |
96 | 06/04/1985 |
17/02/1985 N |
17/02/1985 | Thanh
minh | Nữ | Nguy (Xấu) |
97 | 07/04/1985 |
18/02/1985 N |
18/02/1985 | Thanh
minh | Hư | Thành (Tốt) |
98 | 08/04/1985 |
19/02/1985 N |
19/02/1985 | Thanh
minh | Nguy | Thu (Thường) |
99 | 09/04/1985 |
20/02/1985 N |
20/02/1985 | Thanh
minh | Thất | Khai (Tốt) |
100 | 10/04/1985 |
21/02/1985 N |
21/02/1985 | Thanh
minh | Bích | Bế (Xấu) |
101 | 11/04/1985 |
22/02/1985 N |
22/02/1985 |
Thanh minh | Khuê |
Kiến (Tốt) |
102 | 12/04/1985 |
23/02/1985 N |
23/02/1985 | Thanh
minh | Lâu | Trừ (Thường) |
103 | 13/04/1985 |
24/02/1985 N |
24/02/1985 | Thanh
minh | Vị | Măn (Tốt) |
104 | 14/04/1985 |
25/02/1985 N |
25/02/1985 | Thanh
minh | Măo | B́nh (Tốt) |
105 | 15/04/1985 |
26/02/1985 N |
26/02/1985 |
Thanh minh | Tất |
Định (Tốt) |
106 | 16/04/1985 |
27/02/1985 N |
27/02/1985 | Thanh
minh | Chủy | Chấp (Thường) |
107 | 17/04/1985 |
28/02/1985 N |
28/02/1985 |
Thanh minh | Sâm |
Phá (Xấu) |
108 | 18/04/1985 |
29/02/1985 N |
29/02/1985 | Thanh
minh | Tỉnh | Nguy (Xấu) |
109 | 19/04/1985 |
30/02/1985 N |
30/02/1985 | Thanh
minh | Quỷ | Thành (Tốt) |
110 | 20/04/1985 |
01/03/1985 | | Cốc vũ |
Liễu |
Thu (Thường) |
111 | 21/04/1985 |
02/03/1985 | | Cốc vũ |
Tinh |
Khai (Tốt) |
112 | 22/04/1985 |
03/03/1985 | | Cốc vũ |
Trương |
Bế (Xấu) |
113 | 23/04/1985 |
04/03/1985 | | Cốc vũ |
Dực |
Kiến (Tốt) |
114 | 24/04/1985 |
05/03/1985 | | Cốc vũ |
Chẩn |
Trừ (Thường) |
115 | 25/04/1985 |
06/03/1985 | | Cốc vũ |
Giác |
Măn (Tốt) |
116 | 26/04/1985 |
07/03/1985 | | Cốc vũ |
Cang |
B́nh (Tốt) |
117 | 27/04/1985 |
08/03/1985 | | Cốc vũ |
Đê |
Định (Tốt) |
118 | 28/04/1985 |
09/03/1985 | | Cốc vũ |
Pḥng |
Chấp (Thường) |
119 | 29/04/1985 |
10/03/1985 | | Cốc vũ |
Tâm |
Phá (Xấu) |
120 | 30/04/1985 |
11/03/1985 | | Cốc vũ |
Vĩ |
Nguy (Xấu) |
121 | 01/05/1985 |
12/03/1985 | | Cốc vũ |
Cơ |
Thành (Tốt) |
122 | 02/05/1985 |
13/03/1985 | | Cốc vũ |
Đẩu |
Thu (Thường) |
123 | 03/05/1985 |
14/03/1985 | | Cốc vũ |
Ngưu |
Khai (Tốt) |
124 | 04/05/1985 |
15/03/1985 | | Cốc vũ |
Nữ | Bế
(Xấu) |
125 | 05/05/1985 |
16/03/1985 | |
Lập hạ | Hư |
Bế (Xấu) |
126 | 06/05/1985 |
17/03/1985 | |
Lập hạ |
Nguy | Kiến (Tốt) |
127 | 07/05/1985 |
18/03/1985 | |
Lập hạ |
Thất | Trừ (Thường) |
128 | 08/05/1985 |
19/03/1985 | |
Lập hạ |
Bích | Măn (Tốt) |
129 | 09/05/1985 |
20/03/1985 | |
Lập hạ | Khuê |
B́nh (Tốt) |
130 | 10/05/1985 |
21/03/1985 | |
Lập hạ |
Lâu | Định (Tốt) |
131 | 11/05/1985 |
22/03/1985 | |
Lập hạ | Vị |
Chấp (Thường) |
132 | 12/05/1985 |
23/03/1985 | |
Lập hạ |
Măo | Phá (Xấu) |
133 | 13/05/1985 |
24/03/1985 | |
Lập hạ |
Tất | Nguy (Xấu) |
134 | 14/05/1985 |
25/03/1985 | |
Lập hạ |
Chủy | Thành (Tốt) |
135 | 15/05/1985 |
26/03/1985 | |
Lập hạ |
Sâm | Thu (Thường) |
136 | 16/05/1985 |
27/03/1985 | |
Lập hạ |
Tỉnh | Khai (Tốt) |
137 | 17/05/1985 |
28/03/1985 | |
Lập hạ | Quỷ |
Bế (Xấu) |
138 | 18/05/1985 |
29/03/1985 | |
Lập hạ |
Liễu | Kiến (Tốt) |
139 | 19/05/1985 |
30/03/1985 | |
Lập hạ |
Tinh | Trừ (Thường) |
140 | 20/05/1985 |
01/04/1985 | |
Lập hạ |
Trương | Măn (Tốt) |
141 | 21/05/1985 |
02/04/1985 | | Tiểu măn |
Dực |
B́nh (Tốt) |
142 | 22/05/1985 |
03/04/1985 | | Tiểu măn |
Chẩn |
Định (Tốt) |
143 | 23/05/1985 |
04/04/1985 | | Tiểu măn |
Giác |
Chấp (Thường) |
144 | 24/05/1985 |
05/04/1985 | | Tiểu măn |
Cang |
Phá (Xấu) |
145 | 25/05/1985 |
06/04/1985 | | Tiểu măn |
Đê | Nguy
(Xấu) |
146 | 26/05/1985 |
07/04/1985 | | Tiểu măn |
Pḥng |
Thành (Tốt) |
147 | 27/05/1985 |
08/04/1985 | | Tiểu măn |
Tâm |
Thu (Thường) |
148 | 28/05/1985 |
09/04/1985 | | Tiểu măn |
Vĩ |
Khai (Tốt) |
149 | 29/05/1985 |
10/04/1985 | | Tiểu măn |
Cơ | Bế
(Xấu) |
150 | 30/05/1985 |
11/04/1985 | | Tiểu măn |
Đẩu | Kiến (Tốt) |
151 | 31/05/1985 |
12/04/1985 | | Tiểu măn |
Ngưu |
Trừ (Thường) |
152 | 01/06/1985 |
13/04/1985 | | Tiểu măn |
Nữ | Măn
(Tốt) |
153 | 02/06/1985 |
14/04/1985 | | Tiểu măn |
Hư |
B́nh (Tốt) |
154 | 03/06/1985 |
15/04/1985 | | Tiểu măn |
Nguy |
Định (Tốt) |
155 | 04/06/1985 |
16/04/1985 | | Tiểu măn |
Thất |
Chấp (Thường) |
156 | 05/06/1985 |
17/04/1985 | | Tiểu măn |
Bích |
Phá (Xấu) |
157 | 06/06/1985 |
18/04/1985 | |
Mang chủng |
Khuê | Phá (Xấu) |
158 | 07/06/1985 |
19/04/1985 | |
Mang chủng | Lâu |
Nguy (Xấu) |
159 | 08/06/1985 |
20/04/1985 | |
Mang chủng | Vị |
Thành (Tốt) |
160 | 09/06/1985 |
21/04/1985 | |
Mang chủng | Măo |
Thu (Thường) |
161 | 10/06/1985 |
22/04/1985 | |
Mang chủng | Tất |
Khai (Tốt) |
162 | 11/06/1985 |
23/04/1985 | |
Mang chủng |
Chủy | Bế (Xấu) |
163 | 12/06/1985 |
24/04/1985 | |
Mang chủng | Sâm |
Kiến (Tốt) |
164 | 13/06/1985 |
25/04/1985 | |
Mang chủng | Tỉnh |
Trừ (Thường) |
165 | 14/06/1985 |
26/04/1985 | |
Mang chủng | Quỷ |
Măn (Tốt) |
166 | 15/06/1985 |
27/04/1985 | |
Mang chủng | Liễu |
B́nh (Tốt) |
167 | 16/06/1985 |
28/04/1985 | |
Mang chủng | Tinh |
Định (Tốt) |
168 | 17/06/1985 |
29/04/1985 | |
Mang chủng | Trương |
Chấp (Thường) |
169 | 18/06/1985 |
01/05/1985 | |
Mang chủng | Dực |
Phá (Xấu) |
170 | 19/06/1985 |
02/05/1985 | |
Mang chủng | Chẩn |
Nguy (Xấu) |
171 | 20/06/1985 |
03/05/1985 | |
Mang chủng | Giác |
Thành (Tốt) |
172 | 21/06/1985 |
04/05/1985 | |
Hạ chí | Cang |
Thu (Thường) |
173 | 22/06/1985 |
05/05/1985 | |
Hạ chí | Đê |
Khai (Tốt) |
174 | 23/06/1985 |
06/05/1985 | |
Hạ chí | Pḥng |
Bế (Xấu) |
175 | 24/06/1985 |
07/05/1985 | |
Hạ chí | Tâm |
Kiến (Tốt) |
176 | 25/06/1985 |
08/05/1985 | |
Hạ chí | Vĩ |
Trừ (Thường) |
177 | 26/06/1985 |
09/05/1985 | |
Hạ chí | Cơ |
Măn (Tốt) |
178 | 27/06/1985 |
10/05/1985 | |
Hạ chí | Đẩu |
B́nh (Tốt) |
179 | 28/06/1985 |
11/05/1985 | |
Hạ chí | Ngưu |
Định (Tốt) |
180 | 29/06/1985 |
12/05/1985 | |
Hạ chí | Nữ |
Chấp (Thường) |
181 | 30/06/1985 |
13/05/1985 | |
Hạ chí | Hư |
Phá (Xấu) |
182 | 01/07/1985 |
14/05/1985 | |
Hạ chí | Nguy |
Nguy (Xấu) |
183 | 02/07/1985 |
15/05/1985 | |
Hạ chí | Thất |
Thành (Tốt) |
184 | 03/07/1985 |
16/05/1985 | |
Hạ chí | Bích |
Thu (Thường) |
185 | 04/07/1985 |
17/05/1985 | |
Hạ chí | Khuê |
Khai (Tốt) |
186 | 05/07/1985 |
18/05/1985 | |
Hạ chí | Lâu |
Bế (Xấu) |
187 | 06/07/1985 |
19/05/1985 | |
Hạ chí | Vị |
Kiến (Tốt) |
188 | 07/07/1985 |
20/05/1985 | |
Tiểu thử | Măo |
Kiến (Tốt) |
189 | 08/07/1985 |
21/05/1985 | |
Tiểu thử | Tất |
Trừ (Thường) |
190 | 09/07/1985 |
22/05/1985 | |
Tiểu thử | Chủy |
Măn (Tốt) |
191 | 10/07/1985 |
23/05/1985 | |
Tiểu thử | Sâm |
B́nh (Tốt) |
192 | 11/07/1985 |
24/05/1985 | |
Tiểu thử | Tỉnh |
Định (Tốt) |
193 | 12/07/1985 |
25/05/1985 | |
Tiểu thử |
Quỷ | Chấp (Thường) |
194 | 13/07/1985 |
26/05/1985 | |
Tiểu thử | Liễu |
Phá (Xấu) |
195 | 14/07/1985 |
27/05/1985 | |
Tiểu thử | Tinh |
Nguy (Xấu) |
196 | 15/07/1985 |
28/05/1985 | |
Tiểu thử | Trương |
Thành (Tốt) |
197 | 16/07/1985 |
29/05/1985 | |
Tiểu thử | Dực |
Thu (Thường) |
198 | 17/07/1985 |
30/05/1985 | |
Tiểu thử |
Chẩn | Khai (Tốt) |
199 | 18/07/1985 |
01/06/1985 | |
Tiểu thử |
Giác | Bế (Xấu) |
200 | 19/07/1985 |
02/06/1985 | |
Tiểu thử |
Cang | Kiến (Tốt) |
201 | 20/07/1985 |
03/06/1985 | |
Tiểu thử | Đê |
Trừ (Thường) |
202 | 21/07/1985 |
04/06/1985 | |
Tiểu thử |
Pḥng | Măn (Tốt) |
203 | 22/07/1985 |
05/06/1985 | |
Tiểu thử | Tâm |
B́nh (Tốt) |
204 | 23/07/1985 |
06/06/1985 | | Đại thử |
Vĩ |
Định (Tốt) |
205 | 24/07/1985 |
07/06/1985 | | Đại thử |
Cơ | Chấp
(Thường) |
206 | 25/07/1985 |
08/06/1985 | | Đại thử |
Đẩu |
Phá (Xấu) |
207 | 26/07/1985 |
09/06/1985 | | Đại thử |
Ngưu |
Nguy (Xấu) |
208 | 27/07/1985 |
10/06/1985 | | Đại thử |
Nữ |
Thành (Tốt) |
209 | 28/07/1985 |
11/06/1985 | | Đại thử |
Hư |
Thu (Thường) |
210 | 29/07/1985 |
12/06/1985 | | Đại thử |
Nguy | Khai
(Tốt) |
211 | 30/07/1985 |
13/06/1985 | | Đại thử |
Thất |
Bế (Xấu) |
212 | 31/07/1985 |
14/06/1985 | | Đại thử |
Bích |
Kiến (Tốt) |
213 | 01/08/1985 |
15/06/1985 | | Đại thử |
Khuê |
Trừ (Thường) |
214 | 02/08/1985 |
16/06/1985 | | Đại thử |
Lâu |
Măn (Tốt) |
215 | 03/08/1985 |
17/06/1985 | | Đại thử |
Vị |
B́nh (Tốt) |
216 | 04/08/1985 |
18/06/1985 | | Đại thử |
Măo |
Định (Tốt) |
217 | 05/08/1985 |
19/06/1985 | | Đại thử |
Tất |
Chấp (Thường) |
218 | 06/08/1985 |
20/06/1985 | | Đại thử |
Chủy |
Phá (Xấu) |
219 | 07/08/1985 |
21/06/1985 | |
Lập thu |
Sâm | Phá (Xấu) |
220 | 08/08/1985 |
22/06/1985 | |
Lập thu |
Tỉnh | Nguy (Xấu) |
221 | 09/08/1985 |
23/06/1985 | |
Lập thu |
Quỷ | Thành (Tốt) |
222 | 10/08/1985 |
24/06/1985 | |
Lập thu |
Liễu | Thu (Thường) |
223 | 11/08/1985 |
25/06/1985 | |
Lập thu |
Tinh | Khai (Tốt) |
224 | 12/08/1985 |
26/06/1985 | |
Lập thu |
Trương | Bế (Xấu) |
225 | 13/08/1985 |
27/06/1985 | |
Lập thu |
Dực | Kiến (Tốt) |
226 | 14/08/1985 |
28/06/1985 | |
Lập thu |
Chẩn | Trừ (Thường) |
227 | 15/08/1985 |
29/06/1985 | |
Lập thu |
Giác | Măn (Tốt) |
228 | 16/08/1985 |
01/07/1985 | |
Lập thu | Cang |
B́nh (Tốt) |
229 | 17/08/1985 |
02/07/1985 | |
Lập thu |
Đê | Định (Tốt) |
230 | 18/08/1985 |
03/07/1985 | |
Lập thu | Pḥng |
Chấp (Thường) |
231 | 19/08/1985 |
04/07/1985 | |
Lập thu | Tâm |
Phá (Xấu) |
232 | 20/08/1985 |
05/07/1985 | |
Lập thu | Vĩ |
Nguy (Xấu) |
233 | 21/08/1985 |
06/07/1985 | |
Lập thu | Cơ |
Thành (Tốt) |
234 | 22/08/1985 |
07/07/1985 | |
Lập thu |
Đẩu | Thu (Thường) |
235 | 23/08/1985 |
08/07/1985 | | Xử thử |
Ngưu |
Khai (Tốt) |
236 | 24/08/1985 |
09/07/1985 | | Xử thử |
Nữ | Bế
(Xấu) |
237 | 25/08/1985 |
10/07/1985 | | Xử thử |
Hư |
Kiến (Tốt) |
238 | 26/08/1985 |
11/07/1985 | | Xử thử |
Nguy |
Trừ (Thường) |
239 | 27/08/1985 |
12/07/1985 | | Xử thử |
Thất |
Măn (Tốt) |
240 | 28/08/1985 |
13/07/1985 | | Xử thử |
Bích |
B́nh (Tốt) |
241 | 29/08/1985 |
14/07/1985 | | Xử thử |
Khuê |
Định (Tốt) |
242 | 30/08/1985 |
15/07/1985 | | Xử thử |
Lâu |
Chấp (Thường) |
243 | 31/08/1985 |
16/07/1985 | | Xử thử |
Vị |
Phá (Xấu) |
244 | 01/09/1985 |
17/07/1985 | | Xử thử |
Măo |
Nguy (Xấu) |
245 | 02/09/1985 |
18/07/1985 | | Xử thử |
Tất |
Thành (Tốt) |
246 | 03/09/1985 |
19/07/1985 | | Xử thử |
Chủy |
Thu (Thường) |
247 | 04/09/1985 |
20/07/1985 | | Xử thử |
Sâm |
Khai (Tốt) |
248 | 05/09/1985 |
21/07/1985 | | Xử thử |
Tỉnh |
Bế (Xấu) |
249 | 06/09/1985 |
22/07/1985 | | Xử thử |
Quỷ |
Kiến (Tốt) |
250 | 07/09/1985 |
23/07/1985 | |
Bạch lộ | Liễu |
Kiến (Tốt) |
251 | 08/09/1985 |
24/07/1985 | |
Bạch lộ | Tinh |
Trừ (Thường) |
252 | 09/09/1985 |
25/07/1985 | |
Bạch lộ | Trương |
Măn (Tốt) |
253 | 10/09/1985 |
26/07/1985 | |
Bạch lộ |
Dực | B́nh (Tốt) |
254 | 11/09/1985 |
27/07/1985 | |
Bạch lộ | Chẩn |
Định (Tốt) |
255 | 12/09/1985 |
28/07/1985 | |
Bạch lộ | Giác |
Chấp (Thường) |
256 | 13/09/1985 |
29/07/1985 | |
Bạch lộ | Cang |
Phá (Xấu) |
257 | 14/09/1985 |
30/07/1985 | |
Bạch lộ | Đê |
Nguy (Xấu) |
258 | 15/09/1985 |
01/08/1985 | |
Bạch lộ |
Pḥng | Thành (Tốt) |
259 | 16/09/1985 |
02/08/1985 | |
Bạch lộ |
Tâm | Thu (Thường) |
260 | 17/09/1985 |
03/08/1985 | |
Bạch lộ |
Vĩ | Khai (Tốt) |
261 | 18/09/1985 |
04/08/1985 | |
Bạch lộ |
Cơ | Bế (Xấu) |
262 | 19/09/1985 |
05/08/1985 | |
Bạch lộ |
Đẩu | Kiến (Tốt) |
263 | 20/09/1985 |
06/08/1985 | |
Bạch lộ |
Ngưu | Trừ (Thường) |
264 | 21/09/1985 |
07/08/1985 | |
Bạch lộ |
Nữ | Măn (Tốt) |
265 | 22/09/1985 |
08/08/1985 | |
Bạch lộ |
Hư | B́nh (Tốt) |
266 | 23/09/1985 |
09/08/1985 | | Thu phân |
Nguy | Định
(Tốt) |
267 | 24/09/1985 |
10/08/1985 | | Thu phân |
Thất |
Chấp (Thường) |
268 | 25/09/1985 |
11/08/1985 | | Thu phân |
Bích |
Phá (Xấu) |
269 | 26/09/1985 |
12/08/1985 | | Thu phân |
Khuê |
Nguy (Xấu) |
270 | 27/09/1985 |
13/08/1985 | | Thu phân |
Lâu | Thành
(Tốt) |
271 | 28/09/1985 |
14/08/1985 | | Thu phân |
Vị | Thu
(Thường) |
272 | 29/09/1985 |
15/08/1985 | | Thu phân |
Măo |
Khai (Tốt) |
273 | 30/09/1985 |
16/08/1985 | | Thu phân |
Tất |
Bế (Xấu) |
274 | 01/10/1985 |
17/08/1985 | | Thu phân |
Chủy |
Kiến (Tốt) |
275 | 02/10/1985 |
18/08/1985 | | Thu phân |
Sâm |
Trừ (Thường) |
276 | 03/10/1985 |
19/08/1985 | | Thu phân |
Tỉnh | Măn
(Tốt) |
277 | 04/10/1985 |
20/08/1985 | | Thu phân |
Quỷ |
B́nh (Tốt) |
278 | 05/10/1985 |
21/08/1985 | | Thu phân |
Liễu |
Định (Tốt) |
279 | 06/10/1985 |
22/08/1985 | | Thu phân |
Tinh |
Chấp (Thường) |
280 | 07/10/1985 |
23/08/1985 | | Thu phân |
Trương | Phá
(Xấu) |
281 | 08/10/1985 |
24/08/1985 | |
Hàn lộ |
Dực | Phá (Xấu) |
282 | 09/10/1985 |
25/08/1985 | |
Hàn lộ |
Chẩn | Nguy (Xấu) |
283 | 10/10/1985 |
26/08/1985 | |
Hàn lộ |
Giác | Thành (Tốt) |
284 | 11/10/1985 |
27/08/1985 | |
Hàn lộ |
Cang | Thu (Thường) |
285 | 12/10/1985 |
28/08/1985 | |
Hàn lộ |
Đê | Khai (Tốt) |
286 | 13/10/1985 |
29/08/1985 | |
Hàn lộ |
Pḥng | Bế (Xấu) |
287 | 14/10/1985 |
01/09/1985 | |
Hàn lộ | Tâm |
Kiến (Tốt) |
288 | 15/10/1985 |
02/09/1985 | |
Hàn lộ |
Vĩ | Trừ (Thường) |
289 | 16/10/1985 |
03/09/1985 | |
Hàn lộ |
Cơ | Măn (Tốt) |
290 | 17/10/1985 |
04/09/1985 | |
Hàn lộ |
Đẩu | B́nh (Tốt) |
291 | 18/10/1985 |
05/09/1985 | |
Hàn lộ |
Ngưu | Định (Tốt) |
292 | 19/10/1985 |
06/09/1985 | |
Hàn lộ |
Nữ | Chấp (Thường) |
293 | 20/10/1985 |
07/09/1985 | |
Hàn lộ | Hư |
Phá (Xấu) |
294 | 21/10/1985 |
08/09/1985 | |
Hàn lộ |
Nguy | Nguy (Xấu) |
295 | 22/10/1985 |
09/09/1985 | |
Hàn lộ |
Thất | Thành (Tốt) |
296 | 23/10/1985 |
10/09/1985 | | Sương giáng |
Bích |
Thu (Thường) |
297 | 24/10/1985 |
11/09/1985 | | Sương giáng |
Khuê |
Khai (Tốt) |
298 | 25/10/1985 |
12/09/1985 | | Sương giáng |
Lâu |
Bế (Xấu) |
299 | 26/10/1985 |
13/09/1985 | | Sương giáng |
Vị |
Kiến (Tốt) |
300 | 27/10/1985 |
14/09/1985 | | Sương giáng |
Măo |
Trừ (Thường) |
301 | 28/10/1985 |
15/09/1985 | | Sương giáng |
Tất |
Măn (Tốt) |
302 | 29/10/1985 |
16/09/1985 | | Sương giáng |
Chủy |
B́nh (Tốt) |
303 | 30/10/1985 |
17/09/1985 | | Sương giáng |
Sâm |
Định (Tốt) |
304 | 31/10/1985 |
18/09/1985 | | Sương giáng |
Tỉnh |
Chấp (Thường) |
305 | 01/11/1985 |
19/09/1985 | | Sương giáng |
Quỷ |
Phá (Xấu) |
306 | 02/11/1985 |
20/09/1985 | | Sương giáng |
Liễu |
Nguy (Xấu) |
307 | 03/11/1985 |
21/09/1985 | | Sương giáng |
Tinh |
Thành (Tốt) |
308 | 04/11/1985 |
22/09/1985 | | Sương giáng |
Trương |
Thu (Thường) |
309 | 05/11/1985 |
23/09/1985 | | Sương giáng |
Dực |
Khai (Tốt) |
310 | 06/11/1985 |
24/09/1985 | | Sương giáng |
Chẩn |
Bế (Xấu) |
311 | 07/11/1985 |
25/09/1985 | |
Lập đông | Giác |
Bế (Xấu) |
312 | 08/11/1985 |
26/09/1985 | |
Lập đông | Cang |
Kiến (Tốt) |
313 | 09/11/1985 |
27/09/1985 | |
Lập đông | Đê |
Trừ (Thường) |
314 | 10/11/1985 |
28/09/1985 | |
Lập đông | Pḥng |
Măn (Tốt) |
315 | 11/11/1985 |
29/09/1985 | |
Lập đông | Tâm |
B́nh (Tốt) |
316 | 12/11/1985 |
01/10/1985 | |
Lập đông | Vĩ |
Định (Tốt) |
317 | 13/11/1985 |
02/10/1985 | |
Lập đông | Cơ |
Chấp (Thường) |
318 | 14/11/1985 |
03/10/1985 | |
Lập đông |
Đẩu | Phá (Xấu) |
319 | 15/11/1985 |
04/10/1985 | |
Lập đông | Ngưu |
Nguy (Xấu) |
320 | 16/11/1985 |
05/10/1985 | |
Lập đông | Nữ |
Thành (Tốt) |
321 | 17/11/1985 |
06/10/1985 | |
Lập đông | Hư |
Thu (Thường) |
322 | 18/11/1985 |
07/10/1985 | |
Lập đông | Nguy |
Khai (Tốt) |
323 | 19/11/1985 |
08/10/1985 | |
Lập đông | Thất |
Bế (Xấu) |
324 | 20/11/1985 |
09/10/1985 | |
Lập đông | Bích |
Kiến (Tốt) |
325 | 21/11/1985 |
10/10/1985 | |
Lập đông |
Khuê | Trừ (Thường) |
326 | 22/11/1985 |
11/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Lâu |
Măn (Tốt) |
327 | 23/11/1985 |
12/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Vị |
B́nh (Tốt) |
328 | 24/11/1985 |
13/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Măo |
Định (Tốt) |
329 | 25/11/1985 |
14/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Tất |
Chấp (Thường) |
330 | 26/11/1985 |
15/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Chủy |
Phá (Xấu) |
331 | 27/11/1985 |
16/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Sâm |
Nguy (Xấu) |
332 | 28/11/1985 |
17/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Tỉnh |
Thành (Tốt) |
333 | 29/11/1985 |
18/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Quỷ |
Thu (Thường) |
334 | 30/11/1985 |
19/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Liễu |
Khai (Tốt) |
335 | 01/12/1985 |
20/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Tinh |
Bế (Xấu) |
336 | 02/12/1985 |
21/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Trương |
Kiến (Tốt) |
337 | 03/12/1985 |
22/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Dực |
Trừ (Thường) |
338 | 04/12/1985 |
23/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Chẩn |
Măn (Tốt) |
339 | 05/12/1985 |
24/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Giác |
B́nh (Tốt) |
340 | 06/12/1985 |
25/10/1985 | | Tiểu tuyết |
Cang |
Định (Tốt) |
341 | 07/12/1985 |
26/10/1985 | |
Đại tuyết | Đê |
Định (Tốt) |
342 | 08/12/1985 |
27/10/1985 | |
Đại tuyết | Pḥng |
Chấp (Thường) |
343 | 09/12/1985 |
28/10/1985 | |
Đại tuyết | Tâm |
Phá (Xấu) |
344 | 10/12/1985 |
29/10/1985 | |
Đại tuyết | Vĩ |
Nguy (Xấu) |
345 | 11/12/1985 |
30/10/1985 | |
Đại tuyết | Cơ |
Thành (Tốt) |
346 | 12/12/1985 |
01/11/1985 | |
Đại tuyết |
Đẩu | Thu (Thường) |
347 | 13/12/1985 |
02/11/1985 | |
Đại tuyết | Ngưu |
Khai (Tốt) |
348 | 14/12/1985 |
03/11/1985 | |
Đại tuyết |
Nữ | Bế (Xấu) |
349 | 15/12/1985 |
04/11/1985 | |
Đại tuyết |
Hư | Kiến (Tốt) |
350 | 16/12/1985 |
05/11/1985 | |
Đại tuyết |
Nguy | Trừ (Thường) |
351 | 17/12/1985 |
06/11/1985 | |
Đại tuyết |
Thất | Măn (Tốt) |
352 | 18/12/1985 |
07/11/1985 | |
Đại tuyết |
Bích | B́nh (Tốt) |
353 | 19/12/1985 |
08/11/1985 | |
Đại tuyết | Khuê |
Định (Tốt) |
354 | 20/12/1985 |
09/11/1985 | |
Đại tuyết |
Lâu | Chấp (Thường) |
355 | 21/12/1985 |
10/11/1985 | |
Đại tuyết |
Vị | Phá (Xấu) |
356 | 22/12/1985 |
11/11/1985 | |
Đông chí | Măo |
Nguy (Xấu) |
357 | 23/12/1985 |
12/11/1985 | |
Đông chí | Tất |
Thành (Tốt) |
358 | 24/12/1985 |
13/11/1985 | |
Đông chí | Chủy |
Thu (Thường) |
359 | 25/12/1985 |
14/11/1985 | |
Đông chí | Sâm |
Khai (Tốt) |
360 | 26/12/1985 |
15/11/1985 | |
Đông chí | Tỉnh |
Bế (Xấu) |
361 | 27/12/1985 |
16/11/1985 | |
Đông chí | Quỷ |
Kiến (Tốt) |
362 | 28/12/1985 |
17/11/1985 | |
Đông chí | Liễu |
Trừ (Thường) |
363 | 29/12/1985 |
18/11/1985 | |
Đông chí | Tinh |
Măn (Tốt) |
364 | 30/12/1985 |
19/11/1985 | |
Đông chí | Trương |
B́nh (Tốt) |
365 | 31/12/1985 |
20/11/1985 | |
Đông chí | Dực |
Định (Tốt) |
366 | 01/01/1986 |
21/11/1985 | |
Đông chí |
Chẩn | Chấp (Thường) |
__________________ 1-Số điện thoại, số xe có hợp không?
2-Mai Hoa Dịch Số
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 17 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 3:24pm | Đă lưu IP
|
|
|
Simon đă viết:
Không hiểu lắm câu cuối của bạn Cyndy. Có phải bạn cho rằng cứ trước thời điểm xảy ra hiện tượng trăng non th́ là 30 hay 29, c̣n sau đó th́ là mồng một không?
Nếu đúng như vậy th́ là không ổn cho chu kỳ mặt trời. Mặt trời cũng là tinh tú quan trọng. Chẳng hạn như thời điểm trăng non là 9 giờ sáng, th́ người sinh 8g30 được lấy lá số mồng 30, người sinh 9g30 được lấy lá số mồng 1, trong khi rỏ ràng họ sinh ra trong cùng một "ánh mặt trời". |
|
|
Bạn đă hiểu rất đúng điều tôi muốn tŕnh bày. Quả thật vậy, khi Trăng chưa đi đến điểm sóc, tôi gọi lúc đó thuộc về ngày Âm mồng 30. C̣n khi Trăng đă vượt qua điểm sóc, tôi gọi lúc đó là ngày Âm mồng 1.
Simon đă viết:
Tóm lại, phải hiểu điều căn bản là:
- Chu kỳ trăng định tháng.
- Chu kỳ quay của trái đất định ngày.
- Chu kỳ biểu kiến của mặt trời định năm (và các tiết khí).
 |
|
|
Cách hiểu của bạn chính là cách hiểu mà hầu hết mọi người đều hiểu. Và h́nh như tôi chưa có gặp ai hiểu một cách "không giống ai" như tôi.
Quan điểm của tôi như sau:
- Vị trí của Trăng trên ṿng quay biểu kiến là ngày ÂM. Ngày ÂM cho biết khá chính xác vị trí của Trăng trên chu kỳ này.
- Vị trí của Trái Đất trên quỉ đạo là tháng ÂM. Nếu chúng ta chia chu kỳ này ra 12 cung, mỗi cung 30 độ, th́ mỗi cung là một tháng. Nói một cách khác, tháng ÂM được tôi xác định theo Tiết. (Về điểm này, có phần giống với Tử B́nh)
===============================
Về ví dụ của bạn, nếu nh́n từ quan điểm của tôi th́:
Tôi sẽ nói là hai thời điểm 8:30 và 9:30 sẽ khác nhau về ngày ÂM, v́ lúc 8:30 là lúc Trăng chưa đến điểm sóc, c̣n lúc 9:30 là lúc Trăng đă vượt qua điểm sóc. Lúc 8:30 thuộc về ngày ÂM mồng 30; lúc 9:30 thuộc về ngày ÂM mồng 1. Mặc dù cả hai thời điểm này đều cùng thuộc về một ngày Dương. Ngày Dương được qui ước bắt đầu từ O:00 cho đến 24:00.
Theo qui ước của dương lịch, thời điểm bắt đầu một ngày Dương là lúc 0:00.
C̣n theo quan điểm của tôi, th́ điểm sóc là thời điểm bắt đầu ngày ÂM mồng 1.
Mồng một lưởi trai
Mồng hai lá lúa
Mồng ba câu liêm
Mồng bốn lưỡi liềm
.....
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 18 of 25: Đă gửi: 15 June 2008 lúc 4:01pm | Đă lưu IP
|
|
|
huygen đă viết:
C̣n việc lập lá số tử vi, th́ các thầy công lực thâm hậu sẽ tính toán đúng giờ trúng phốc ! chỉ có những người mới học hay thiếu kinh nghiệm th́ mới tính sai thôi.
|
|
|
Bạn nói cũng đúng thôi, tôi chỉ đưa vào thêm một vài ví dụ để rộng đường:
- Có những trường hợp, đương số là người thật, và cũng đă sống gần hết một kiếp người, cũng đă từng "lên voi xuống chó", nhưng không phải tất cả các cao thủ đều thống nhất với nhau về lá số. (như trường hợp của McCain (?)- Về kết quả tranh cử sắp tới, người luận thế này, người đoán thế khác.)
- Có những lá số đặc biệt, có thể không khó để các cao thủ xác định và thống nhất với nhau rằng đó là một lá số có các cách cục phi thường. Nhưng nếu v́ thế, mà luận đoán rằng đương số sẽ là một phi thường nhân, th́ là đă đoán sai hơn 90%. C̣n nếu đoán .... được đương số không phải là môt người phi thường th́ là đă đoán đúng hơn 90%.
=============================
Về việc tiên đoán cuộc đời của một người, có một số nhà tướng số đă lấy tướng cách làm nhân tố quyết định. C̣n lá số chỉ được để tham khảo thêm. Thí dụ, khi xem tướng một người, một thầy tướng giỏi có thể xác định tánh t́nh, tư chất, hoàn cảnh, thời vận,... của một người rất chính xác. Sau đó, họ có thể tham khảo thêm lá số của đương sự để xem có tương đồng với tướng cách hay không.
Nếu có, th́ việc nh́n vào lá số có thể giúp t́m ra nhiều chi tiết thú vị. Thí dụ, Vũ Khúc miếu vượng là người có nốt ruồi kín.
C̣n nếu lá số và tướng cách là bất đồng, th́ tướng cách là nền tảng để quyết đoán.
Sửa lại bởi CindyNg : 15 June 2008 lúc 4:03pm
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 19 of 25: Đă gửi: 16 June 2008 lúc 9:00am | Đă lưu IP
|
|
|
vuivui đă viết:
CindyNG nghiên cứu kỹ bảng đổi giờ sinh ra giờ tử vi đă được ông Nguyễn phát Lộc đề cập tới trong cuốn TVHS - trang 11 và 12. Sẽ thấy những lư luận của CindyNG ở trên là vô nghĩa. CindyNG chưa hiểu bản chất của "lịch" tử vi rồi. Chẳng có hạn chế ǵ như CindyNG đă nghĩ đâu.
Thân ái. |
|
|
Chào anh vuivui,
Cindy đă từng đọc qua TVHS, nhưng hiện tại th́ không có cuốn sách này trước mặt. Cindy nhớ là h́nh như ông Nguyễn Phát Lộc chọn giờ Ngọ từ 11:00 đến 13:00.
Nhưng theo Cindy biết th́ vẫn có những cao thủ Tử Vi chọn giờ Ngọ từ 12:00 đến 14:00.
Theo Cindy th́ các cao thủ Tử Vi có "qui ước riêng" về cách chọn giờ là do họ có kinh nghiệm khác nhau, chứ không phải là do hiểu "lịch" Tử Vi khác nhau.
----------------------------------------
Cindy vẽ thêm một viễn ảnh:
Hiện tại, mỗi tuần trăng trung b́nh dài khoảng 29.53 ngày; mỗi ṿng quay biểu kiến của Mặt Trời trên bầu trời được Tây gọi là một ngày và họ chia ra làm 24 giờ. C̣n Ta cũng gọi là một ngày và chia ra làm 12 canh giờ. Mỗi canh giờ Ta dài tương đương với 2 giờ Tây.
Giả sử 1 triệu năm sau, loài người và khoa Tử Vi vẫn c̣n tồn tại, nhưng lúc đó mỗi ṿng quay biểu kiến của Mặt Trời có thời gian là 25 giờ Tây. Và mỗi tuần trăng lúc đó dài khoảng 30.1 ngày-hiện-nay = 29 ngày-lúc-đó.
Có nghĩa là lúc đó, mỗi tuần trăng dài 29 ngày dương lịch và mỗi ngày dương lịch có 25 giờ. Th́ theo cách tính lịch âm dương hiện nay, người ta đă mất đứt mồng 30.
|
Quay trở về đầu |
|
|
CindyNg Hội viên

Đă tham gia: 30 November 2004
Hiện giờ: Offline Bài gửi: 353
|
Msg 20 of 25: Đă gửi: 16 June 2008 lúc 9:18am | Đă lưu IP
|
|
|
CindyNg đă viết:
1. Theo qui ước của dương lịch, thời điểm bắt đầu một ngày Dương là lúc 0:00.
2. C̣n theo quan điểm của tôi, th́ điểm sóc là thời điểm bắt đầu ngày ÂM mồng 1.
Mồng một lưởi trai
Mồng hai lá lúa
Mồng ba câu liêm
Mồng bốn lưỡi liềm
..... |
|
|
1. Cách làm lịch âm dương hiện nay "đồng nhất hóa" một ngày Dương với một ngày Âm, đưa đến t́nh trạng là mỗi một múi giờ khác nhau có thời điểm bắt đầu ngày Âm, tháng Âm khác nhau. Lịch Âm Dương làm tại Ta, tại Tàu, tại Tây, tại Nhật, tại Mỹ sẽ khác nhau.
2. Theo cách của tôi, th́ tại bất cứ nơi nào trên Trái Đất, lúc bắt đầu một ngày Âm, hay một tháng Âm đều cùng một thời điểm.
|
Quay trở về đầu |
|
|
|
|
|
Bạn không thể gửi bài mới Bạn không thể trả lời cho các chủ đề Bạn không thể xóa bài viết Bạn không thể sửa chữa bài viết Bạn không thể tạo các cuộc thăm ḍ ư kiến Bạn không thể bỏ phiếu cho các cuộc thăm ḍ
|
Trang này đă được tạo ra trong 3.1406 giây.
|